Definition of exactly

exactlyadverb

chính xác, đúng đắn

/ɪɡˈzak(t)li//ɛɡˈzak(t)li/

Definition of undefined

"Exactly" traces its roots back to the Latin word "exactamente," meaning "precisely" or "with precision." It entered English in the late 14th century, initially used to describe something done with great care or accuracy. Over time, its meaning evolved to encompass a more specific notion of precision, emphasizing absolute truth or agreement. Today, "exactly" serves as a forceful affirmation, confirming that something is entirely correct or precisely as stated.

Summary
type phó từ
meaningchính xác, đúng đắn
meaningđúng như thế, đúng như vậy (dùng trong câu trả lời)
namespace

used to emphasize that something is correct in every way or in every detail

được sử dụng để nhấn mạnh rằng một cái gì đó là đúng trong mọi cách hoặc trong mọi chi tiết

Example:
  • It's exactly nine o'clock.

    Bây giờ chính xác là chín giờ.

  • It happened almost exactly a year ago.

    Nó đã xảy ra gần đúng một năm trước.

  • Your answer is exactly right.

    Câu trả lời của bạn là hoàn toàn đúng.

  • It was a warm day, if not exactly hot.

    Đó là một ngày ấm áp, nếu không muốn nói là rất nóng.

  • I know exactly how she felt.

    Tôi biết chính xác cô ấy cảm thấy thế nào.

  • It's impossible to say exactly what happened.

    Không thể nói chính xác những gì đã xảy ra.

  • Do exactly as I tell you.

    Hãy làm chính xác như tôi bảo bạn.

  • You haven't changed at all—you still look exactly the same.

    Bạn không hề thay đổi chút nào - bạn vẫn trông giống hệt nhau.

  • His words had exactly the opposite effect.

    Lời nói của anh ấy có tác dụng hoàn toàn ngược lại.

Related words and phrases

used to ask for more information about something

dùng để hỏi thêm thông tin về điều gì đó

Example:
  • Where exactly did you stay in France?

    Chính xác thì bạn đã ở đâu ở Pháp?

  • Exactly what are you trying to tell me?

    Chính xác thì bạn đang muốn nói gì với tôi?

used as a reply, agreeing with what somebody has just said, or emphasizing that it is correct

dùng để trả lời, đồng ý với điều ai đó vừa nói hoặc nhấn mạnh rằng điều đó đúng

Example:
  • ‘You mean somebody in this room must be the murderer?’ ‘Exactly.’

    ‘Ý bạn là ai đó trong phòng này chắc chắn là kẻ giết người?’ ‘Chính xác.’

Idioms

not exactly
used when you are saying the opposite of what you really mean
  • He wasn't exactly pleased to see us—in fact he refused to open the door.
  • It's not exactly beautiful, is it? (= it's ugly)
  • used when you are correcting something that somebody has said
  • ‘So he told you you'd got the job?’ ‘Not exactly, but he said they were impressed with me.’