Definition of least

leastdeterminer

tối thiểu, ít nhất

/liːst/

Definition of undefined

The word "least" has its roots in Old English, specifically from the Proto-Germanic word "*lāstiz" and the Proto-Indo-European root "*le-" meaning "short" or "little". In Old English, "læst" meant "shortest" or "smallest", and it was used as an adjective to describe the smallest or least extreme degree or amount. Over time, the spelling of the word evolved into "least", and its meaning expanded to include "to a slight degree" or "only to a small extent". Today, "least" is used as an adjective, adverb, or noun, and it remains a common word in the English language. I hope that helps shed some light on the origins of this helpful word!

Summary
type tính từ, số nhiều của little
meaningtối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất
examplethere is not the least wind today: hôm nay không có một tí gió nào
exampleleast common multiple: (toán học) bội số chung bé nhất
type phó từ
meaningtối thiểu, ít nhất
examplethere is not the least wind today: hôm nay không có một tí gió nào
exampleleast common multiple: (toán học) bội số chung bé nhất
meaningít hơn cả, kém hơn cả
namespace
Example:
  • Among all the candidates, John was the least qualified for the job.

    Trong số tất cả các ứng viên, John là người có trình độ kém nhất cho công việc này.

  • The least popular dish on the menu is the liver and onions.

    Món ăn ít được ưa chuộng nhất trong thực đơn là gan và hành tây.

  • I spent the least amount of time packing for my trip.

    Tôi dành ít thời gian nhất để đóng gói hành lý cho chuyến đi của mình.

  • Sarah got the least number of votes in the elections.

    Sarah là người có số phiếu bầu ít nhất trong cuộc bầu cử.

  • The least productive day at work was filled with unexpected meetings.

    Ngày làm việc kém hiệu quả nhất thường là ngày có nhiều cuộc họp bất ngờ.

  • The least appealing color in the latest fashion trend is definitely avocado green.

    Màu sắc kém hấp dẫn nhất trong xu hướng thời trang mới nhất chắc chắn là màu xanh bơ.

  • During the party, the least lively song was played and everyone danced less.

    Trong bữa tiệc, bài hát ít sôi động nhất được phát và mọi người nhảy ít hơn.

  • After doing some research, we found that the least expensive option for our project was to use these specific materials.

    Sau khi nghiên cứu, chúng tôi thấy rằng lựa chọn ít tốn kém nhất cho dự án của mình là sử dụng những vật liệu cụ thể này.

  • The team member who put in the least effort in the group project ended up being assigned extra tasks.

    Thành viên nào nỗ lực ít nhất trong dự án nhóm sẽ được giao thêm nhiệm vụ.

  • The least satisfying conclusion to a story would be an unsolved mystery.

    Cái kết không thỏa mãn nhất của một câu chuyện chính là một bí ẩn chưa có lời giải.

Idioms

at the (very) least
used after amounts to show that the amount is the lowest possible
  • It'll take a year, at the very least.
  • not in the least
    not at all
  • Really, I'm not in the least tired.
  • ‘Do you mind if I put the television on?’ ‘No, not in the least.’
  • not the least/slightest bit
    not at all
  • Normally I'm not the least bit shy.
  • He wasn't the slightest bit interested in answering our questions.
  • to say the least
    without making something seem better, worse, more serious, etc. than it really is
  • I was surprised, to say the least.