không cần thiết
/ˈniːdləsli//ˈniːdləsli/The word "needlessly" has its roots in Old English. The prefix "ne-" means "not" or "without", and the verb "edel" means "necessity" or "requirement". Therefore, "needlessly" literally means "without necessity" or "not requiring necessity". The word "needlessly" has been in use since the 14th century, and its earliest recorded appearance is in the book "The Canterbury Tales" by Geoffrey Chaucer. The word is often used to describe an action or situation that is unnecessary or excessive. The word "needlessly" is related to the word "needless", which means "without reason or purpose", and the word "necessary", which means "required or essential".
Máy điều hòa chạy không cần thiết trong tòa nhà văn phòng trống, gây lãng phí nguồn lực của công ty.
Những công nhân xây dựng vẫn tiếp tục phá dỡ tòa nhà cũ một cách không cần thiết, mặc dù đã có đủ giấy phép cần thiết cho dự án mới.
Chủ doanh nghiệp nhỏ đã đầu tư một số tiền lớn vào các chiến dịch tiếp thị không cần thiết, thay vì tập trung vào việc cải thiện sản phẩm hoặc dịch vụ.
Thiếu niên này nhất quyết đi đường vòng không cần thiết, làm tăng thêm thời gian và quãng đường cho chuyến đi một cách không cần thiết.
Bác sĩ phẫu thuật đã yêu cầu thực hiện một loạt xét nghiệm không cần thiết, khiến bệnh nhân phải chịu nhiều rủi ro và khó chịu một cách không cần thiết.
Đầu bếp đã dành nhiều giờ để chuẩn bị một món ăn cầu kỳ không cần thiết, thay vì tuân thủ các công thức nấu ăn thường được nhiều người ưa chuộng.
Học sinh này đã nhồi nhét kiến thức cho kỳ thi một cách không cần thiết vì họ đã hiểu rõ về nội dung bài học.
Vận động viên này khăng khăng sử dụng thiết bị phức tạp không cần thiết, thay vì áp dụng phương pháp đơn giản và hiệu quả hơn.
Những người ứng phó khẩn cấp đã lãng phí thời gian điều tra báo động giả, gây nguy hiểm không cần thiết cho cộng đồng.
Kỹ sư phần mềm đã dành vô số thời gian để gỡ lỗi một vấn đề không cần thiết, thay vì tham khảo tài liệu hoặc tìm lời khuyên từ đồng nghiệp.