vô ích, vô dụng; không đem lại kết quả tốt, không phục vụ cho một mục đích hữu ích nào
vô ích
/ˈjuːsləsli//ˈjuːsləsli/The word "uselessly" has its origins in the 14th century. It is derived from the Old French word "usalement," which is a combination of "usa," meaning "use" and the suffix "-lement," which forms an adverb. In Middle English, the word "uselessly" emerged and initially meant "without use" or "without purpose." Over time, its meaning expanded to convey the sense of something being done or existing without achieving any practical or desired outcome. In modern English, "uselessly" is often used to describe an action or activity that is without productive or beneficial effect, resulting in a sense of futility or waste.
Cô đã dành nhiều giờ để sắp xếp tủ quần áo một cách vô ích, vì cô đã không mặc hầu hết số quần áo đó trong nhiều năm.
Vị thuyền trưởng cố gắng lái con tàu tránh xa tảng băng trôi nhưng vô ích vì đã quá muộn.
Đứa trẻ vẫn tiếp tục loay hoay với chiếc máy nướng bánh mì bị hỏng, hy vọng vô ích rằng nó sẽ hoạt động trở lại một cách kỳ diệu.
Chuông báo động của xe vẫn tiếp tục kêu một cách vô ích, rất lâu sau khi bọn cướp đã rời đi.
Người bảo vệ tiếp tục đi tuần và kiểm tra camera nhưng vô ích vì tên trộm đã chuồn mất.
Người nhạc sĩ gảy đàn guitar một cách vô ích vì bộ khuếch đại của anh đã hỏng và gần đó lại không có nguồn điện.
Vận động viên đã cố gắng đẩy tảng đá ra khỏi đường đi nhưng vô ích vì nó quá nặng để di chuyển.
Vị võ sư judo đã cố gắng ném đối thủ ra nhưng vô ích vì đối thủ quá mạnh và quá giỏi.
Người đầu bếp đã cố gắng cứu chiếc đĩa bị cháy nhưng vô ích, vì nó không thể cứu vãn được nữa.
Người yêu động vật vẫn tiếp tục cho ăn và chăm sóc con vật bị thương một cách vô ích vì nó không có cơ hội sống sót.