ngây thơ
/naɪˈiːvli//naɪˈiːvli/The word "naively" has its origins in the Latin words "naevus," meaning "ingenuous" or "innocent," and the suffix "-ly," which forms an adverb. The term "naively" first appeared in English in the 17th century and is often used to describe an action or behavior that is done without thinking or scheming, typically in a cheerful or optimistic way. For example, "She naively believed that everything would work out for the best." In modern usage, "naively" can also carry a connotation of foolishness or lack of experience, as in "He naively trusted a stranger with his valuable jewelry."
in a way that shows you lack knowledge, good judgement or experience of life and are willing to believe that people always tell you the truth
theo cách cho thấy bạn thiếu kiến thức, khả năng phán đoán hoặc kinh nghiệm sống tốt và sẵn sàng tin rằng mọi người luôn nói với bạn sự thật
Tôi ngây thơ cho rằng mình sẽ được trả tiền cho công việc đó.
Họ ngây thơ tin rằng công nghệ là câu trả lời cho mọi thứ.
in a style which is deliberately very simple, often uses bright colours and is similar to that produced by a child
theo một phong cách cố ý rất đơn giản, thường sử dụng màu sắc tươi sáng và tương tự như sản phẩm do trẻ em tạo ra
những bông hoa được vẽ một cách ngây thơ