Definition of candid

candidadjective

thật thà

/ˈkændɪd//ˈkændɪd/

The word "candid" has a rich etymology. It originates from the Latin word "candere," which means "to shine" or "to gleam." This Latin root is also seen in the English word "candle." In the 15th century, the Latin "candidus" emerged, meaning "white" or "shining," and referencing the color of pure or untainted gold. Over time, the term "candid" evolved to convey the idea of honesty, sincerity, and transparency. In the 17th century, the word began to be used to describe someone or something that is open, frank, and truthful. Today, "candid" is often used to describe a person's honest and straightforward opinion, comment, or presentation. In essence, someone who is "candid" is transparent and genuine in their words and actions.

Summary
type tính từ
meaningthật thà, ngay thẳng, bộc trực
meaningvô tư, không thiên vị
meaning(mỉa mai) người làm ra vẻ bộc trực ngay thẳng nhưng dụng ý để nói xấu bạn
namespace

saying what you think openly and honestly; not hiding your thoughts

nói những gì bạn nghĩ một cách cởi mở và trung thực; không che giấu suy nghĩ của bạn

Example:
  • a candid statement/interview

    một lời phát biểu/cuộc phỏng vấn thẳng thắn

  • I felt she was being less than candid with me.

    Tôi cảm thấy cô ấy chưa thật sự thẳng thắn với tôi.

  • To be candid, I can’t stand her.

    Thành thật mà nói, tôi không thể chịu đựng được cô ấy.

  • The ex-minister gave a candid interview about his reasons for resigning.

    Cựu Bộ trưởng đã trả lời phỏng vấn thẳng thắn về lý do từ chức.

Related words and phrases

a candid photograph is one that is taken without the person in it knowing that they are being photographed

một bức ảnh chân thật là một bức ảnh được chụp mà người trong ảnh không biết rằng họ đang được chụp

Example:
  • He mingled among the guests and took the candid shots which were much more fun than the formal group photographs.

    Anh hòa mình cùng các vị khách và chụp những bức ảnh chân thực, thú vị hơn nhiều so với những bức ảnh tập thể trang trọng.

Related words and phrases

All matches