Definition of mandate

mandatenoun

thi hành

/ˈmændeɪt//ˈmændeɪt/

The word "mandate" originated from the Latin word "mandatum," which means "command" or "task assigned." In its modern political context, a mandate refers to a clear and explicit instruction or directive given by the people to their elected representatives to carry out a specific course of action. This concept is most notably associated with the League of Nations, an international organization established after World War I. The League mandated territories that had previously been under the control of Germany and the Ottoman Empire to specific countries, requiring them to govern these territories in the best interests of the local population and prepare them for eventual independence. The use of the term "mandate" in this context reflected the concept of a legal or official order, and it has since been adopted in political discourse as a term that describes the responsibility of elected officials to carry out the wishes of their constituents.

Summary
type danh từ
meaninglệnh, trát
meaningsự uỷ nhiệm, sự uỷ thác
meaningsự uỷ mị
namespace

the authority to do something, given to a government or other organization by the people who vote for it in an election

quyền làm điều gì đó, được trao cho chính phủ hoặc tổ chức khác bởi những người bỏ phiếu cho nó trong một cuộc bầu cử

Example:
  • It is undemocratic to govern an area without an electoral mandate.

    Việc quản lý một khu vực không có ủy quyền bầu cử là phi dân chủ.

  • The election victory gave the party a clear mandate to continue its programme of reform.

    Chiến thắng trong cuộc bầu cử đã trao cho đảng một nhiệm vụ rõ ràng để tiếp tục chương trình cải cách.

  • a mandate for an end to the civil war

    nhiệm vụ chấm dứt nội chiến

Extra examples:
  • The party was elected with a mandate to reduce the size of government.

    Đảng được bầu với nhiệm vụ giảm quy mô của chính phủ.

  • Troops moved into the country to restore order under a UN mandate.

    Quân đội tiến vào đất nước để lập lại trật tự theo sự ủy nhiệm của Liên hợp quốc.

the period of time for which a government is given power

khoảng thời gian mà chính phủ được trao quyền

Example:
  • The presidential mandate is limited to two terms of four years each.

    Nhiệm kỳ của tổng thống được giới hạn trong hai nhiệm kỳ, mỗi nhiệm kỳ bốn năm.

an official order given to somebody to perform a particular task

một mệnh lệnh chính thức được trao cho ai đó để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể

Example:
  • The bank had no mandate to honour the cheque.

    Ngân hàng không có nhiệm vụ thanh toán séc.

  • They accused him of acting without a mandate.

    Họ buộc tội anh ta hành động mà không có sự ủy quyền.

the power given to a country to govern another country or region, especially in the past

quyền lực được trao cho một quốc gia để cai trị một quốc gia hoặc khu vực khác, đặc biệt là trong quá khứ

Example:
  • The Cook Islands mandate was given to New Zealand.

    Quyền ủy trị của Quần đảo Cook được trao cho New Zealand.

  • The mandate ran until 1947.

    Nhiệm vụ này kéo dài đến năm 1947.