thích
/lʌɪk/The word "like" has a rich history, dating back to Old English. The Proto-Germanic root *likiz, meaning "form" or "shape," is believed to be the source of the modern English word "like." This root also gave rise to the Old English word "līc," which meant "like" or "similar." In Middle English, around the 11th to 15th centuries, "like" began to take on a new meaning, conveying a sense of agreement or approximation. For example, "I like the book" implied a fondness or approval. This sense of approval or agreement is still present in modern English, as in "I like your idea." In the 20th century, the word "like" took on a new role as a filler word or hesitator in casual speech, particularly among young people. This usage is often referred to as "serial 'like,'" where the word is used repeatedly to punctuate speech or express tentative agreement.
similar to somebody/something
giống với ai/cái gì
Cô ấy đang mặc một chiếc váy giống như của tôi.
Anh ấy rất giống bố mình.
Cô ấy trông không giống (= không hề giống) mẹ cô ấy.
Có vẻ như (= tôi nghĩ tôi có thể nghe thấy) anh ấy đang đến.
Nó có vị khá giống thịt gà.
used to ask somebody’s opinion of somebody/something
dùng để hỏi ý kiến của ai về ai/cái gì
Việc học ở Tây Ban Nha như thế nào?
Bạn gái mới này của anh ấy—cô ấy thế nào?
in the same way as somebody/something
theo cách tương tự như ai đó/cái gì đó
Học sinh tức giận vì bị đối xử như trẻ con
Anh ấy chạy như gió (= rất nhanh).
Bạn làm điều đó như thế này.
Tôi cũng như những người khác, đã đọc những câu chuyện này trên báo chí.
Đừng nhìn tôi như thế.
Những ngọn nến được sắp xếp như vậy (= theo cách này).
Gỗ sẫm màu sáng bóng như thủy tinh.
Hãy ngừng hành động như một đứa trẻ hư hỏng.
for example
Ví dụ
tiểu thuyết phản không tưởng như ‘Trại súc vật’ và ‘1984’
used to show what is usual or typical for somebody
được sử dụng để hiển thị những gì bình thường hoặc điển hình cho ai đó
Giống như cô ấy nói với mọi người về điều đó.
All matches