Definition of like

likepreposition

thích

/lʌɪk/

Definition of undefined

The word "like" has a rich history, dating back to Old English. The Proto-Germanic root *likiz, meaning "form" or "shape," is believed to be the source of the modern English word "like." This root also gave rise to the Old English word "līc," which meant "like" or "similar." In Middle English, around the 11th to 15th centuries, "like" began to take on a new meaning, conveying a sense of agreement or approximation. For example, "I like the book" implied a fondness or approval. This sense of approval or agreement is still present in modern English, as in "I like your idea." In the 20th century, the word "like" took on a new role as a filler word or hesitator in casual speech, particularly among young people. This usage is often referred to as "serial 'like,'" where the word is used repeatedly to punctuate speech or express tentative agreement.

Summary
type tính từ
meaninggiống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại
exampleyou may do as you like: anh có thể làm theo như ý thích
exampleI like his cheek:(mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao
examplethe likes of me: (thông tục) những kẻ hèn như tôi
meaningthực đúng, đúng như mong đợi
exampleI should like a cup of tea: tôi muốn có một tách chè
exampleparents like their children to be successful in file: bố mẹ muốn cho con cái thành công ở đời
exampleI'd like to know (see): thử cho tôi biết (xem) nào!
meaningthích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng
examplewine does not like me: rượu vang không hợp với thể trạng của tôi, tôi không chịu đựng được rượu vang
type giới từ
meaningnhư
exampleyou may do as you like: anh có thể làm theo như ý thích
exampleI like his cheek:(mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao
examplethe likes of me: (thông tục) những kẻ hèn như tôi
meaningchắc như đinh đóng cột
exampleI should like a cup of tea: tôi muốn có một tách chè
exampleparents like their children to be successful in file: bố mẹ muốn cho con cái thành công ở đời
exampleI'd like to know (see): thử cho tôi biết (xem) nào!
namespace

similar to somebody/something

giống với ai/cái gì

Example:
  • She's wearing a dress like mine.

    Cô ấy đang mặc một chiếc váy giống như của tôi.

  • He's very like his father.

    Anh ấy rất giống bố mình.

  • She looks nothing like (= not at all like) her mother.

    Cô ấy trông không giống (= không hề giống) mẹ cô ấy.

  • That sounds like (= I think I can hear) him coming now.

    Có vẻ như (= tôi nghĩ tôi có thể nghe thấy) anh ấy đang đến.

  • It tastes rather like chicken.

    Nó có vị khá giống thịt gà.

used to ask somebody’s opinion of somebody/something

dùng để hỏi ý kiến ​​của ai về ai/cái gì

Example:
  • What's it like studying in Spain?

    Việc học ở Tây Ban Nha như thế nào?

  • This new girlfriend of his—what's she like?

    Bạn gái mới này của anh ấy—cô ấy thế nào?

in the same way as somebody/something

theo cách tương tự như ai đó/cái gì đó

Example:
  • Students were angry at being treated like children.

    Học sinh tức giận vì bị đối xử như trẻ con

  • He ran like the wind (= very fast).

    Anh ấy chạy như gió (= rất nhanh).

  • You do it like this.

    Bạn làm điều đó như thế này.

  • I, like everyone else, had read these stories in the press.

    Tôi cũng như những người khác, đã đọc những câu chuyện này trên báo chí.

  • Don't look at me like that.

    Đừng nhìn tôi như thế.

  • The candles are arranged like so (= in this way).

    Những ngọn nến được sắp xếp như vậy (= theo cách này).

Extra examples:
  • The dark wood shone like glass.

    Gỗ sẫm màu sáng bóng như thủy tinh.

  • Stop acting like a spoilt child.

    Hãy ngừng hành động như một đứa trẻ hư hỏng.

for example

Ví dụ

Example:
  • anti-utopian novels like ‘Animal Farm’ and ‘1984’

    tiểu thuyết phản không tưởng như ‘Trại súc vật’ và ‘1984’

used to show what is usual or typical for somebody

được sử dụng để hiển thị những gì bình thường hoặc điển hình cho ai đó

Example:
  • It's just like her to tell everyone about it.

    Giống như cô ấy nói với mọi người về điều đó.

Idioms

more like…
used to give a number or an amount that is more accurate than one previously mentioned
  • He believes the figure should be more like $10 million.
  • more like (it)
    better; more acceptable
  • This is more like it! Real food—not that canned muck.
  • used to give what you think is a better description of something
  • Just talking? Arguing more like it.
  • what is somebody like?
    (British English, informal)used to say that somebody has done something annoying, silly, etc.
  • Oh, what am I like? I just completely forgot it.