Definition of just

justadjective

đúng, vừa đủ, vừa mới, chỉ

/dʒʌst/

Definition of undefined

The word "just" has a rich history dating back to Old English. In its earliest form, the word "giyst" (pronounced "gēost") meant "righteous" or "just" in the sense of moral rectitude. This sense of "giyst" was derived from the Proto-Germanic word "*giziz", which was also the source of the Modern English word "giant". Over time, the spelling and pronunciation of the word "giyst" evolved into "just", taking on new meanings such as "fair", "correct", or "exactly". The Middle English period (circa 1100-1500) saw the emergence of multiple meanings for "just", including "righteous", "fair", and "precise". Today, the word "just" has a wide range of meanings, including moral, spatial, and temporal connotations. Despite the changes, the core sense of "just" remains rooted in its Old English beginnings as a term for moral righteousness.

Summary
type tính từ
meaningcông bằng
examplejust at that spot: đúng ở chỗ đó
examplejust here: chính tại đây
examplejust three o'clock: đúng ba giờ
meaningxứng đáng, đích đáng, thích đáng
exampleI just caught the train: tôi chỉ vừa kịp lên xe lửa
examplejust in time: vừa đúng lúc
meaningchính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải
exampleI have just seen him: tôi vừa mới trông thấy nó
examplejust now: đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi
type phó từ
meaningđúng, chính
examplejust at that spot: đúng ở chỗ đó
examplejust here: chính tại đây
examplejust three o'clock: đúng ba giờ
meaningvừa đúng, vừa đủ, vừa kịp
exampleI just caught the train: tôi chỉ vừa kịp lên xe lửa
examplejust in time: vừa đúng lúc
meaningvừa mới
exampleI have just seen him: tôi vừa mới trông thấy nó
examplejust now: đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi
namespace

only

chỉ một

Example:
  • There is just one method that might work.

    Chỉ có một phương pháp có thể hiệu quả.

  • I decided to learn Japanese just for fun.

    Tôi quyết định học tiếng Nhật chỉ để giải trí.

  • I waited an hour just to see you.

    Tôi đã đợi một giờ chỉ để gặp bạn.

  • ‘Can I help you?’ ‘No thanks, I'm just looking.’ (= in a shop)

    ‘Tôi có thể giúp gì cho bạn?’ ‘Không, cảm ơn, tôi chỉ đang nhìn thôi.’ (= trong một cửa hàng)

simply

đơn giản

Example:
  • It was just an ordinary day.

    Đó chỉ là một ngày bình thường.

  • I just want to help.

    Tôi chỉ muốn giúp đỡ.

  • I just think you should wait a bit.

    Tôi chỉ nghĩ bạn nên đợi một chút.

  • We'll just have to hope for the best.

    Chúng ta sẽ phải hy vọng điều tốt nhất.

  • I'm just saying there are risks involved.

    Tôi chỉ nói là có những rủi ro đi kèm.

  • I'm just glad you're OK.

    Tôi chỉ mừng là bạn ổn.

  • That's just plain stupid.

    Điều đó thật ngu ngốc.

  • I can't just drop all my commitments.

    Tôi không thể bỏ tất cả các cam kết của mình.

  • This essay is just not good enough.

    Bài viết này chưa đủ hay.

  • I didn't mean to upset you. It's just that I had to tell somebody.

    Tôi không có ý làm bạn khó chịu. Chỉ là tôi phải nói với ai đó.

  • This is not just another disaster movie—it's a masterpiece.

    Đây không chỉ là một bộ phim thảm họa khác—nó là một kiệt tác.

  • It has to be green—and not just any green, but a very precise shade of olive.

    Nó phải có màu xanh lá cây — và không chỉ là màu xanh lá cây bất kỳ mà là màu ô liu rất chính xác.

  • Just because you're older than me doesn't mean you know everything.

    Chỉ vì bạn lớn hơn tôi không có nghĩa là bạn biết tất cả mọi thứ.

  • It just kind of happened.

    Nó chỉ xảy ra như vậy thôi.

  • If she doesn't like, that's just too bad.

    Nếu cô ấy không thích thì thật là tệ.

  • I'm just so sick of this.

    Tôi quá mệt mỏi vì chuyện này rồi.

  • They just never give up.

    Họ chỉ không bao giờ bỏ cuộc.

by a small amount

bằng một lượng nhỏ

Example:
  • You've just missed her.

    Bạn vừa nhớ cô ấy.

  • They just made it, boarding the aircraft minutes before take-off.

    Họ vừa mới đến nơi, lên máy bay vài phút trước khi cất cánh.

  • I only just caught the train.

    Tôi vừa mới bắt được chuyến tàu.

  • Inflation fell to just over 4 per cent.

    Lạm phát giảm xuống chỉ còn hơn 4%.

  • The painting sold for just under £6 million.

    Bức tranh được bán với giá chỉ dưới 6 triệu bảng Anh.

  • I got here just after nine.

    Tôi đến đây chỉ sau chín giờ.

  • They must have got there just before I did.

    Chắc chắn họ đã đến đó ngay trước khi tôi tới đó.

  • He visited Guatemala just prior to his death.

    Ông đã đến thăm Guatemala ngay trước khi qua đời.

  • They're now the largest party, through just short of an overall majority.

    Bây giờ họ là đảng lớn nhất, chỉ thiếu đa số tổng thể.

used to say that you/somebody did something or something happened very recently

dùng để nói rằng bạn/ai đó đã làm điều gì đó hoặc điều gì đó đã xảy ra rất gần đây

Example:
  • I've just heard the news.

    Tôi vừa nghe tin này.

  • When you arrived, he had only just left.

    Khi bạn đến thì anh ấy vừa mới rời đi.

  • She has just been telling us about her trip to Rome.

    Cô ấy vừa kể cho chúng tôi nghe về chuyến đi tới Rome.

  • I just saw him a moment ago.

    Tôi vừa nhìn thấy anh ấy cách đây không lâu.

  • She was just here.

    Cô ấy vừa ở đây.

  • Just last week it was snowing and now it's 25 degrees.

    Mới tuần trước trời còn có tuyết và bây giờ nhiệt độ là 25 độ.

at this/that moment; now

vào thời điểm này/thời điểm đó; Hiện nay

Example:
  • I'm just finishing my book.

    Tôi vừa hoàn thành cuốn sách của mình.

  • I was just beginning to enjoy myself when we had to leave.

    Tôi chỉ mới bắt đầu tận hưởng khi chúng tôi phải rời đi.

  • I'm just off (= I am leaving now).

    Tôi vừa mới đi (= tôi sắp rời đi bây giờ).

exactly

chính xác

Example:
  • This jacket is just my size.

    Chiếc áo khoác này vừa đúng cỡ của tôi.

  • With him, everything always has to be just right.

    Với anh ấy, mọi thứ luôn phải vừa phải.

  • This gadget is just the thing for getting those nails out.

    Tiện ích này chỉ là thứ để lấy những chiếc đinh đó ra.

  • Just my luck (= the sort of bad luck I usually have). My phone needs recharging.

    Chỉ là sự may mắn của tôi (= loại xui xẻo mà tôi thường gặp). Điện thoại của tôi cần sạc lại.

  • You're just in time.

    Bạn vừa kịp giờ.

  • She looks just like her mother.

    Cô ấy trông giống hệt mẹ cô ấy.

  • It's just what I wanted!

    Đó chỉ là những gì tôi muốn!

  • It's just as I thought.

    Đúng như tôi nghĩ.

  • It's just on six (= exactly six o'clock).

    Vừa mới sáu giờ (= chính xác là sáu giờ).

at the same moment as

cùng lúc với

Example:
  • The clock struck six just as I arrived.

    Đồng hồ điểm sáu giờ đúng lúc tôi đến.

no less than; equally

Không ít hơn; bằng nhau

Example:
  • She's just as smart as her sister.

    Cô ấy cũng thông minh như chị gái mình.

  • You can get there just as cheaply by plane.

    Bạn có thể đến đó với giá rẻ bằng máy bay.

going to do something only a few moments from now or then

sẽ làm điều gì đó chỉ trong chốc lát kể từ bây giờ hoặc sau đó

Example:
  • The water's just about to boil.

    Nước sắp sôi rồi.

  • I was just going to tell you when you interrupted.

    Tôi vừa định nói với bạn thì bạn đã ngắt lời.

really; completely

Thực ra; hoàn toàn

Example:
  • The food was just wonderful!

    Thức ăn thật tuyệt vời!

  • The trip was just amazing!

    Chuyến đi thật tuyệt vời!

  • Relax—you're doing just fine.

    Hãy thư giãn - bạn đang làm rất tốt.

  • I can just imagine his reaction.

    Tôi có thể tưởng tượng được phản ứng của anh ấy.

used in orders to get somebody’s attention, give permission, etc.

được sử dụng để thu hút sự chú ý của ai đó, cho phép, v.v.

Example:
  • Just listen to what I'm saying, will you!

    Hãy lắng nghe những gì tôi nói nhé!

  • Just help yourselves.

    Chỉ cần giúp mình.

used to make a polite request, excuse, etc.

dùng để đưa ra lời yêu cầu, xin lỗi lịch sự, v.v...

Example:
  • Could you just help me with this box, please?

    Bạn có thể giúp tôi với cái hộp này được không?

  • I've just got a few things to do first.

    Tôi chỉ có vài việc phải làm trước.

used to show a slight possibility that something is true or will happen

được sử dụng để thể hiện một khả năng nhỏ rằng điều gì đó là đúng hoặc sẽ xảy ra

Example:
  • Try asking Mike—he might just know the answer.

    Hãy thử hỏi Mike—có thể anh ấy sẽ biết câu trả lời.

used to agree with somebody

từng đồng ý với ai đó

Example:
  • ‘He's very pompous.’ ‘Isn't he just?’

    “Anh ấy rất khoa trương.” “Không phải anh ấy công bằng sao?”

Idioms

could/might just as well…
used to say that you/somebody would have been in the same position if you had done something else, because you got little benefit or pleasure from what you did do
  • The weather was so bad we might just as well have stayed at home.
  • (just) in case (…)
    because of the possibility of something happening
  • You'd better take the keys in case I'm out.
  • You probably won't need to call—but take my number, just in case.
  • In case (= if it is true that) you’re wondering why Jo’s here—let me explain…
  • it is just as well (that…)
    it is a good thing
  • It is just as well that we didn't leave any later or we'd have missed him.
  • I, etc. would just as soon do something
    used to say that you would equally well like to do something as do something else that has been suggested
  • I'd just as soon stay at home as go out tonight.
  • just about
    almost; very nearly
  • I've met just about everyone.
  • ‘Did you reach your sales target?’ ‘Just about.’
  • approximately
  • She should be arriving just about now.
  • just like that
    suddenly, without warning or explanation
    just a minute/moment/second
    (informal)used to ask somebody to wait for a short time
  • ‘Is Mr Burns available?’ ‘Just a second, please, I'll check.’
  • just now
    at this moment
  • Come and see me later—I'm busy just now.
  • during this present period
  • Business is good just now.
  • only a short time ago
  • I saw her just now.
  • (South African English, informal)later; in a short period of time
    just so
    done or arranged very accurately or carefully
  • He liked polishing the furniture and making everything just so.
  • just then
    at that moment
  • Just then, someone knocked at the front door.
  • just the ticket
    (informal, approving)exactly what is needed in a particular situation
  • That cup of tea was just the ticket.
  • let's just say
    used when commenting on a situation to suggest that you could say something more or worse but prefer not to
  • Let's just say he wasn't very happy about the decision (= he was very unhappy or angry about it).
  • not just yet
    not now but probably quite soon
  • I can't give you the money just yet.