Definition of broken

brokenverb

bị gãy, bị vỡ

/ˈbrəʊk(ə)n/

Definition of undefined

The word "broken" has an interesting history. It comes from the Old English word "brocen," which itself derives from the Proto-Germanic word "brokōn." This word likely originated from the sound made when something is broken, a sort of "crack" or "snap." Over time, "brocen" evolved into "broken" in Middle English and has remained a staple of the English language. It's a word that signifies both physical and emotional damage, reflecting the powerful impact of breakage in our lives.

Summary
type động tính từ quá khứ của break
type tính từ
meaningbị gãy, bị vỡ
meaningvụn
examplebroken bread: bánh mì vụn
examplebroken meat: thịt vụn; thịt thừa
examplebroken tea: chè vụn
meaningđứt quãng, chập chờn, thất thường
examplebroken words: lời nói đứt quãng
examplebroken sleep: giấc ngủ chập chờn
examplebroken weather: thời tiết thất thường
damaged

that has been damaged or injured; no longer whole or working correctly

đã bị hư hỏng hoặc bị thương; không còn toàn bộ hoặc hoạt động chính xác

Example:
  • a broken window/plate

    một cửa sổ/tấm kính bị vỡ

  • a broken leg/arm/bone

    gãy chân/tay/xương

  • pieces of broken glass

    mảnh kính vỡ

  • How did this dish get broken?

    Làm thế nào món ăn này bị hỏng?

  • The TV's broken.

    Tivi hỏng rồi.

  • They opened the bag and found a broken bottle.

    Họ mở túi ra và tìm thấy một chiếc chai vỡ.

Extra examples:
  • The UN system is broken beyond repair.

    Hệ thống của Liên Hợp Quốc bị hỏng không thể sửa chữa được.

  • His front tooth was broken in half.

    Chiếc răng cửa của anh ấy bị gãy làm đôi.

  • One of her patients was a cat with a badly broken leg.

    Một trong những bệnh nhân của cô là một con mèo bị gãy chân nặng.

Related words and phrases

promise/agreement

not kept

không được giữ

Example:
  • Voters are disillusioned with the government's broken promises.

    Cử tri vỡ mộng trước những lời hứa thất bại của chính phủ.

relationship

ended or destroyed

kết thúc hoặc bị phá hủy

Example:
  • a broken marriage/engagement

    một cuộc hôn nhân/đính hôn tan vỡ

Related words and phrases

not continuous

not continuous; interrupted or disturbed

không liên tục; bị gián đoạn hoặc bị xáo trộn

Example:
  • a night of broken sleep

    một đêm mất ngủ

  • a single broken white line across the road

    một vạch trắng đứt quãng ngang qua đường

person

made weak and tired by illness or difficulties

trở nên yếu đuối và mệt mỏi vì bệnh tật hoặc khó khăn

Example:
  • He was a broken man after the failure of his business.

    Anh ta là một người đàn ông suy sụp sau thất bại trong công việc kinh doanh.

language

spoken slowly and with a lot of mistakes; not fluent

nói chậm và mắc nhiều lỗi; Không lưu loát

Example:
  • to speak in broken English

    nói tiếng Anh hỏng

ground

having a rough surface

có bề mặt gồ ghề

Example:
  • an area of broken, rocky ground

    một vùng đất đá lởm chởm

Idioms

like a broken record
in a way that keeps repeating a statement or opinion in an annoying way
  • I hate sounding like a broken record, but I have to say again, we must do more to help.