to go away from a person or a place
rời xa một người hoặc một nơi
- Come on, it's time we left (= time for us to leave).
Thôi nào, đã đến lúc chúng ta phải rời đi (= đã đến lúc chúng ta phải rời đi).
- She left without saying goodbye.
Cô ấy bỏ đi không một lời từ biệt.
- The plane leaves for Dallas at 12.35.
Máy bay khởi hành đi Dallas lúc 12h35.
- What time do you have to leave for work?
Mấy giờ bạn phải đi làm?
- The plane leaves Heathrow at 12.35.
Máy bay rời Heathrow lúc 12h35.
- I hate leaving home.
Tôi ghét phải rời khỏi nhà.
- She left the house around 8 this morning.
Cô ấy rời khỏi nhà vào khoảng 8 giờ sáng nay.
- The whole family was forced to leave the country.
Cả gia đình buộc phải rời khỏi đất nước.
- You want Chris? Sorry, he's just left.
Bạn muốn Chris? Xin lỗi, anh ấy vừa rời đi.
- Did you want something? I was just about to leave.
Bạn có muốn thứ gì đó? Tôi vừa định rời đi.
- You're not welcome here. You should leave.
Bạn không được chào đón ở đây. Bạn nên rời đi.
- I wanted to leave but they wouldn't let me.
Tôi muốn rời đi nhưng họ không cho phép tôi.
- The bus leaves at 8.30.
Xe buýt khởi hành lúc 8h30.
- The train was just leaving the station.
Tàu vừa rời ga.
- I heard his car leaving the driveway.
Tôi nghe thấy tiếng xe của anh ấy rời khỏi đường lái xe.
- They left for Scotland this morning.
Họ đã đến Scotland sáng nay.
- By the time I got there, they'd already left for home.
Khi tôi đến đó thì họ đã về nhà rồi.
- You should have left for school by now.
Đáng lẽ bây giờ bạn đã phải đi học rồi.
- I never leave the house without my phone.
Tôi không bao giờ ra khỏi nhà mà không mang theo điện thoại.
- He left home around 8 this morning.
Anh ấy rời nhà vào khoảng 8 giờ sáng nay.
- They started talking about her as soon as she left the room.
Họ bắt đầu nói về cô ấy ngay khi cô ấy rời khỏi phòng.
- They keep a record of everyone entering and leaving the premises.
Họ lưu giữ hồ sơ về tất cả những người ra vào cơ sở.
- I'm sorry, he's already left the office.
Tôi xin lỗi, anh ấy đã rời khỏi văn phòng rồi.
- She was injured and left the field.
Cô bị thương và rời sân.
- They were being extremely rowdy and the manager had to ask them to leave.
Họ cực kỳ ồn ào và người quản lý phải yêu cầu họ rời đi.
- They were caught trying to leave the country.
Họ bị bắt khi đang cố rời khỏi đất nước.
- We were all packed and ready to leave.
Chúng tôi đã chuẩn bị xong hành lý và sẵn sàng lên đường.
- Are you ready to leave yet?
Bạn đã sẵn sàng rời đi chưa?
- If we leave now, we should make it in time.
Nếu chúng ta rời đi bây giờ, chúng ta sẽ đến kịp lúc.
- John says he left the restaurant at around midnight.
John nói rằng anh ấy rời nhà hàng vào khoảng nửa đêm.
- She refused to leave until she had talked to an officer.
Cô ấy từ chối rời đi cho đến khi nói chuyện được với một sĩ quan.
- It looked as though they had left in a hurry.
Có vẻ như họ đã rời đi một cách vội vàng.
- They got into an argument and were asked to leave.
Họ cãi nhau và được yêu cầu rời đi.