Definition of sick leave

sick leavenoun

sự nghỉ bệnh, kì nghỉ bệnh

//

Definition of undefined

The term "sick leave" arose in the late 19th and early 20th centuries, coinciding with the rise of industrialization and the need for standardized employee benefits. It combines the words "sick" (referring to illness) and "leave" (meaning time off from work). The concept of paid time off for illness existed before the term "sick leave" emerged, often referred to as "sick pay" or "sick days." However, the term "sick leave" gained popularity as a more formal and comprehensive term for a defined period of paid absence due to illness.

namespace

leave of absence granted because of illness

được phép nghỉ phép vì bệnh

Example:
  • he took a week's sick leave

    anh ấy đã nghỉ ốm một tuần

  • she was on sick leave for two months

    cô ấy đã nghỉ ốm trong hai tháng

  • Due to a sudden illness, Jane requested sick leave from her job for two weeks.

    Do bị bệnh đột ngột, Jane đã xin nghỉ ốm trong hai tuần.

  • After undergoing surgery, Mark's doctor advised him to take sick leave for a month to allow himself enough time to recover.

    Sau khi phẫu thuật, bác sĩ của Mark khuyên anh nên nghỉ ốm một tháng để có đủ thời gian hồi phục.

  • Last year, Sarah took an extended sick leave to take care of her newborn son, who had some health issues.

    Năm ngoái, Sarah đã xin nghỉ ốm dài hạn để chăm sóc cậu con trai mới sinh của mình vì cậu bé có một số vấn đề về sức khỏe.