Definition of disqualify

disqualifyverb

loại bỏ

/dɪsˈkwɒlɪfaɪ//dɪsˈkwɑːlɪfaɪ/

The word "disqualify" originates from the Latin phrase "disqualis," which means "unworthy" or "unfit." This Latin phrase is a combination of "dis-" (meaning "not" or "without") and "qualis" (meaning "worthy" or "fit"). The word "disqualify" entered the English language in the 15th century and initially meant "to make unworthy" or "to render unfit." Over time, its meaning expanded to include the sense of "to exclude from participation or competition" due to a lack of qualifications, fitness, or suitability. Today, the word is commonly used in various contexts, such as sports, politics, and professional settings, to describe the act of rendering someone or something unfit or ineligible for a particular role or activity.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm cho không đủ tư cách (giữ một nhiệm vụ gì...)
meaningtuyên bố không đủ tư cách
meaningloại ra không cho thi, sự truất quyền dự thi (của một người, một đội nào vi phạm điều lệ...)
namespace

to stop somebody from doing something because they have broken a rule

ngăn cản ai đó làm điều gì đó vì họ đã phá vỡ một quy tắc

Example:
  • He was disqualified from the competition for using drugs.

    Anh ấy đã bị loại khỏi cuộc thi vì sử dụng ma túy.

  • You could be disqualified from driving for up to three years.

    Bạn có thể bị tước quyền lái xe tới ba năm.

Related words and phrases

to make somebody unsuitable for an activity or position

làm cho ai đó không phù hợp với một hoạt động hoặc vị trí nào đó

Example:
  • A heart condition disqualified him for military service.

    Bệnh tim khiến ông không đủ điều kiện tham gia nghĩa vụ quân sự.