người hướng dẫn
/ɪnˈstrʌktə(r)//ɪnˈstrʌktər/The word "instructor" originates from the Latin word "instructor," which is derived from the verb "instruere." "Instruere" means "to build up," "to furnish," or "to teach." The word entered English in the 14th century, initially referring to someone who provided instruction or guidance in a specific skill. Over time, its meaning broadened to encompass teachers in various settings, including schools, universities, and training programs.
a person whose job is to teach somebody a practical skill or sport
một người có công việc là dạy cho ai đó một kỹ năng thực tế hoặc một môn thể thao
người hướng dẫn thể dục/lái xe/trượt tuyết
một người hướng dẫn có trình độ/được chứng nhận
Anh ấy đã làm việc một thời gian với tư cách là huấn luyện viên thể dục nhịp điệu.
Giáo viên dạy toán kiên nhẫn giải thích các công thức cho những học sinh đang gặp khó khăn.
Giáo viên dạy nhảy đã hướng dẫn lớp học thực hiện các động tác vũ đạo phức tạp một cách chính xác và rõ ràng.
a teacher below the rank of assistant professor at a college or university
một giáo viên dưới cấp bậc trợ lý giáo sư tại một trường cao đẳng hoặc đại học