giáo viên
/ˈtiːtʃə/The word "teacher" has roots in the Old English word "tæcere," meaning "one who teaches." This word itself derived from the verb "tæcan," meaning "to teach." "Tæcan" is related to the Proto-Germanic word "taikōn," which further connects to the Proto-Indo-European word "deik-," meaning "to show" or "to point out." Therefore, the word "teacher" ultimately traces back to a concept of guiding and showing knowledge, highlighting the fundamental role of a teacher in imparting information and understanding.
Cô Jenkins, cô giáo tiểu học của tôi, đã truyền cho tôi tình yêu đọc sách và tình yêu đó theo tôi suốt cuộc đời.
Giáo viên hóa học ở trường trung học của tôi khiến môn học này có vẻ nhàm chán và khó hiểu, nhưng giáo sư đại học của tôi đã truyền tải nó một cách sống động bằng những bài giảng hấp dẫn của bà.
Giáo viên dạy thay của tôi hôm nay đã tử tế cho chúng tôi làm việc theo nhóm, điều này giúp tôi hiểu bài tốt hơn.
Giáo viên phụ trách câu lạc bộ ngoại khóa đã đưa chúng tôi đi tham quan thực tế tại ngành công nghiệp địa phương để tìm hiểu trực tiếp về nó.
Giáo viên lớp một tại trường của con tôi rất kiên nhẫn và chu đáo, luôn dành thời gian giải thích các khái niệm một cách rõ ràng.
Giáo viên dạy kịch của tôi đã khuyến khích chúng tôi suy nghĩ sáng tạo và khuyến khích chúng tôi chấp nhận rủi ro, cả trên và ngoài sân khấu.
Giáo viên lịch sử của tôi đã làm cho môn học trở nên sống động bằng những câu chuyện về con người bình thường và những trải nghiệm của họ trong suốt chiều dài lịch sử.
Giáo viên mỹ thuật ở trường tôi dạy chúng tôi nhiều kỹ thuật và phương tiện khác nhau, giúp chúng tôi phát triển phong cách riêng độc đáo của mình.
Giáo viên toán của tôi luôn có sẵn câu trả lời cho bất kỳ câu hỏi nào chúng tôi hỏi, dù phức tạp đến đâu.
Huấn luyện viên và giáo viên trong đội thể thao trường trung học của tôi không chỉ dạy chúng tôi các kỹ năng thể chất của môn thể thao này mà còn dạy chúng tôi tầm quan trọng của tinh thần đồng đội và khả năng lãnh đạo.