Definition of facilitator

facilitatornoun

người tạo điều kiện

/fəˈsɪlɪteɪtə(r)//fəˈsɪlɪteɪtər/

The word "facilitator" originates from the Latin words "facilis," meaning "easy" or "efficient," and "facilitare," meaning "to make easy." The term was first used in the 14th century to refer to someone who makes something easy or simpler to accomplish. In the context of business and management, the term "facilitator" emerged in the mid-20th century to describe someone who helps group members communicate, collaborate, and reach a common goal. A facilitator is typically neutral and not an expert in the subject matter, but rather a coach or guide who creates a conducive environment for effective decision-making, problem-solving, or conflict resolution. They use various techniques, such as active listening, questioning, and summarizing, to ensure all voices are heard and valued.

namespace

a person who helps somebody do something more easily by discussing problems, giving advice, etc. rather than telling them what to do

một người giúp ai đó làm điều gì đó dễ dàng hơn bằng cách thảo luận các vấn đề, đưa ra lời khuyên, v.v. thay vì bảo họ phải làm gì

Example:
  • The teacher acts as a facilitator of learning.

    Giáo viên đóng vai trò là người hỗ trợ việc học.

  • A Web-based facilitator will provide feedback on your assignments.

    Người hướng dẫn trực tuyến sẽ cung cấp phản hồi về bài tập của bạn.

a thing that helps a process take place

một thứ giúp cho một quá trình diễn ra