Definition of mentor

mentornoun

người hướng dẫn

/ˈmentɔː(r)//ˈmentɔːr/

The word "mentor" originated from Greek mythology and is named after an influential character, Mentor, in Homer's Odyssey. In the epic poem, Mentor was a trusted and wise adviser to Telemachus, the son of the legendary hero Odysseus. Mentor's role was to guide and support Telemachus during his father's prolonged absence and help him navigate the challenges of growing up and assuming his rightful place as king. The character of Mentor became a symbol of wisdom, guidance, and wisdom in ancient Greece, and the word "mentor" has been in use ever since. In the 17th century, the term was appropriated in English literature to refer to a tutor or teacher who takes on a guiding role in the education and development of a student. Today, the word "mentor" is commonly applied to any person who imparts guidance, information, or advice to another, particularly in professional or personal development scenarios.

Summary
type danh từ
meaningngười thầy thông thái, người cố vấn dày kinh nghiệm
meaning(sinh vật học) giáo dục viên, mento
namespace

an experienced person who advises and helps somebody with less experience over a period of time

một người có kinh nghiệm tư vấn và giúp đỡ ai đó có ít kinh nghiệm hơn trong một khoảng thời gian

Example:
  • She was a friend and mentor to many young actors.

    Cô là bạn và là cố vấn của nhiều diễn viên trẻ.

  • His former coach had remained his mentor throughout his career.

    Huấn luyện viên cũ của anh ấy vẫn là người cố vấn cho anh ấy trong suốt sự nghiệp của anh ấy.

  • As an experienced software engineer, John serves as a mentor to the junior developers in his team, guiding them through technical challenges and helping them to improve their skills.

    Là một kỹ sư phần mềm giàu kinh nghiệm, John đóng vai trò cố vấn cho các nhà phát triển mới vào nhóm của mình, hướng dẫn họ vượt qua các thách thức kỹ thuật và giúp họ cải thiện kỹ năng.

  • After years of working in the publishing industry, Emily has become a respected mentor to aspiring writers, providing valuable feedback on their manuscripts and nurturing their creative potential.

    Sau nhiều năm làm việc trong ngành xuất bản, Emily đã trở thành người cố vấn đáng kính cho nhiều nhà văn đầy tham vọng, cung cấp phản hồi có giá trị về bản thảo của họ và nuôi dưỡng tiềm năng sáng tạo của họ.

  • Taylor's passion for coding earned him a spot in a prestigious mentorship program, where he received one-on-one guidance from some of the industry's top engineers and has since gone on to launch his own successful tech startup.

    Niềm đam mê lập trình của Taylor đã giúp anh có được một suất trong chương trình cố vấn danh giá, nơi anh nhận được sự hướng dẫn riêng từ một số kỹ sư hàng đầu trong ngành và từ đó tiếp tục khởi nghiệp công nghệ thành công của riêng mình.

Related words and phrases

an experienced person in a company, university, etc. who trains and advises new employees or students

một người có kinh nghiệm trong công ty, trường đại học, v.v., người đào tạo và tư vấn cho nhân viên hoặc sinh viên mới

Example:
  • Regular meetings between mentor and trainee help guide young engineers through their early years.

    Các cuộc gặp gỡ thường xuyên giữa cố vấn và học viên giúp định hướng các kỹ sư trẻ trong những năm đầu đời.

  • The company runs a mentor programme.

    Công ty thực hiện một chương trình cố vấn.

Related words and phrases

All matches