Definition of demonstrator

demonstratornoun

người biểu tình

/ˈdemənstreɪtə(r)//ˈdemənstreɪtər/

The word "demonstrator" has its roots in Latin. The term "demonstrare" means "to demonstrate" or "to show clearly", and it is derived from "de" meaning "from" and "monstrare" meaning "to show" or "to exhibit". In English, the word "demonstrator" was first used in the 16th century to refer to someone who demonstrates or shows something, often in a public or formal setting. Over time, the term has evolved to have a broader meaning, encompassing not only physical demonstrations but also abstract concepts, such as mathematical or scientific demonstrations. Today, a demonstrator is often used to describe a person or thing that exhibits or promotes a particular product, idea, or service.

Summary
type danh từ
meaningngười chứng minh, người thuyết minh
meaningngười trợ lý phòng thí nghiệm
meaningngười đi biểu tình
typeDefault_cw
meaning(Tech) người biểu diễn, người thuyết minh
namespace

a person who takes part in a public meeting or march (= an organized walk by many people) in order to protest against somebody/something or to show support for somebody/something

một người tham gia vào một cuộc họp hoặc tuần hành công cộng (= một cuộc đi bộ có tổ chức của nhiều người) để phản đối ai đó/cái gì đó hoặc để thể hiện sự ủng hộ đối với ai đó/cái gì đó

Example:
  • Troops opened fire on the demonstrators.

    Quân đội đã nổ súng vào người biểu tình.

  • pro-democracy demonstrators

    người biểu tình ủng hộ dân chủ

  • Troops opened fire on a crowd of pro-democracy demonstrators.

    Quân đội đã nổ súng vào đám đông người biểu tình ủng hộ dân chủ.

  • The science class had a demonstrator who showed the students how to accurately conduct lab experiments.

    Lớp khoa học có một người hướng dẫn chỉ cho học sinh cách tiến hành thí nghiệm chính xác.

  • The car salesman acted as a demonstrator, showing off the car's features and explaining how they worked.

    Nhân viên bán xe đóng vai trò là người trình diễn, giới thiệu các tính năng của xe và giải thích cách chúng hoạt động.

Extra examples:
  • Demonstrators clashed with government soldiers in the country's capital yesterday.

    Người biểu tình đã đụng độ với binh lính chính phủ ở thủ đô của đất nước ngày hôm qua.

  • Demonstrators marched on Washington.

    Người biểu tình tuần hành ở Washington.

  • Demonstrators then tried to storm the police headquarters.

    Người biểu tình sau đó cố gắng xông vào trụ sở cảnh sát.

  • Police opened fire on a crowd of peaceful demonstrators.

    Cảnh sát đã nổ súng vào đám đông biểu tình ôn hòa.

  • The demonstrators dispersed when the soldiers arrived.

    Những người biểu tình đã giải tán khi binh lính đến.

a person whose job is to show or explain how something works or is done

người có nhiệm vụ trình bày hoặc giải thích cách thức hoạt động hoặc thực hiện một việc gì đó

Example:
  • He works as a demonstrator in anatomy at Wolfson College.

    Anh ấy làm việc với tư cách là người trình diễn về giải phẫu tại Đại học Wolfson.