cảm hứng
/ˌɪnspəˈreɪʃn//ˌɪnspəˈreɪʃn/The word "inspiration" derives from the Latin word "inspirare," which literally translates to "to breathe into" or "to blow into." In ancient Greco-Roman philosophy, it referred to the divine breath that imbued artists, poets, and thinkers with creativity and inner guidance. The concept gained popularity in the Christian tradition, where it began to describe the presence of God's spirit within a person, inspiring them with divine wisdom and insights. Today, the word is commonly used to describe an artwork, speaker, or experience that ignites the imagination and energizes the mind. Although its origin may be rooted in religious beliefs, the concept of inspiration holds universal significance, recognizing the transformative power of creativity and the profound beauty that emerges when we tap into our deepest sources of inspiration.
the process that takes place when somebody sees or hears something that causes them to have exciting new ideas or makes them want to create something, especially in art, music or literature
quá trình diễn ra khi ai đó nhìn hoặc nghe thấy điều gì đó khiến họ nảy ra những ý tưởng mới thú vị hoặc khiến họ muốn tạo ra thứ gì đó, đặc biệt là trong nghệ thuật, âm nhạc hoặc văn học
Những giấc mơ có thể là nguồn cảm hứng phong phú cho một nghệ sĩ.
Cả hai nhà thơ đều lấy cảm hứng từ miền quê.
Công việc của cô ấy thiếu cảm hứng (= nó không chứa bất kỳ ý tưởng mới thú vị nào).
Đang tìm cảm hứng cho một món tráng miệng mới? Hãy thử công thức này.
Cô có thời gian và nguồn cảm hứng để phát triển tài năng của mình.
Cảm hứng của cô đến từ châu Á.
Cuốn sách mới nhất của cô lấy cảm hứng từ những ký ức tuổi thơ.
Tôi phải đợi cho đến khi cảm hứng ập đến.
Nhiều người trong chúng tôi tìm thấy nguồn cảm hứng trong cách giảng dạy của cô ấy.
Phong trào lấy phần lớn cảm hứng từ các nhà triết học Hy Lạp.
a person or thing that is the reason why somebody creates or does something
một người hoặc vật đó là lý do tại sao ai đó tạo ra hoặc làm điều gì đó
Anh ấy nói em gái tôi là nguồn cảm hứng cho nhân vật nữ chính của anh ấy.
Clark là nguồn cảm hứng đằng sau chiến thắng hôm thứ Bảy.
Biển đã là nguồn cảm hứng cho nhiều bức tranh của ông.
Vợ ông là nguồn cảm hứng trực tiếp cho nhân vật chính trong cuốn sách.
Khu vườn là nguồn cảm hứng cho tất cả những người làm vườn với nguồn lực hạn chế.
a person or thing that makes you want to be better, more successful, etc.
một người hoặc vật khiến bạn muốn trở nên tốt hơn, thành công hơn, v.v.
Công việc từ thiện của cô ấy là nguồn cảm hứng cho tất cả chúng tôi.
Cô trở thành nguồn cảm hứng và hình mẫu cho thế hệ phụ nữ mới.
Lòng dũng cảm của Julia chắc hẳn là nguồn cảm hứng lớn cho những người đang phải đối mặt với thử thách tương tự.
Cô ấy là nguồn cảm hứng lớn cho tôi.
a sudden good idea
một ý tưởng hay đột ngột
Anh ấy có một nguồn cảm hứng: anh ấy sẽ tặng cô ấy một con chó nhân dịp sinh nhật.
Nó đến với tôi trong một nguồn cảm hứng lóe lên.
Sau đó tôi đã có một khoảnh khắc đầy cảm hứng thực sự.
Một ngày nọ, nguồn cảm hứng bất ngờ xuất hiện.
Trong một thoáng cảm hứng, tôi quyết định sơn toàn bộ ngôi nhà màu trắng.