Definition of energy

energynoun

năng lượng, nghị lực, sinh lực

/ˈɛnədʒi/

Definition of undefined

The word "energy" has its roots in ancient Greek philosophy. The term "ἐνέργεια" (energeia) was coined by Aristotle (384-322 BCE) to describe the actuality or realization of a potentiality. Later, the Stoic philosopher Galen (129-216 CE) used the term to describe the vital force or power that drives living beings. The modern English word "energy" emerged in the 17th century, derived from the Middle French "énergie", which in turn was borrowed from the Greek "ἐνέργεια". The concept of energy was further developed by scientists such as René Descartes and Sir Isaac Newton, who identified it as a measurable and quantifiable property. Today, the term "energy" refers to the ability or capacity to do work, often measured in units such as joules or kilowatt-hours. Despite its origins in ancient philosophy, the modern concept of energy has its roots in the scientific revolution of the 17th century.

Summary
type danh từ
meaningnghị lực, sinh lực
meaningsự hoạt động tích cực
meaningkhả năng tiềm tàng, năng lực tiềm tàng
typeDefault_cw
meaning(Tech) năng lượng
namespace

the strength, effort and enthusiasm required for physical or mental activity, work, etc.

sức mạnh, nỗ lực và sự nhiệt tình cần thiết cho hoạt động thể chất hoặc tinh thần, công việc, v.v.

Example:
  • It's a waste of time and energy.

    Đó là một sự lãng phí thời gian và năng lượng.

  • She's always full of energy.

    Cô ấy luôn tràn đầy năng lượng.

  • I don't seem to have any energy these days.

    Tôi dường như không có chút năng lượng nào trong những ngày này.

  • nervous energy (= energy produced by feeling nervous)

    năng lượng thần kinh (= năng lượng được tạo ra bởi cảm giác lo lắng)

  • For five years, she devoted considerable energy to photography.

    Trong 5 năm, cô dành nhiều tâm huyết cho nhiếp ảnh.

  • He expends great energy trying to help them.

    Anh ấy dành rất nhiều năng lượng để cố gắng giúp đỡ họ.

Extra examples:
  • Football gives them an outlet for their energy.

    Bóng đá mang đến cho họ một lối thoát năng lượng.

  • He never seems to lack energy.

    Anh ấy dường như không bao giờ thiếu năng lượng.

  • I admire her boundless energy.

    Tôi ngưỡng mộ nguồn năng lượng vô tận của cô ấy.

  • I don't have the time or energy to argue with you.

    Tôi không có thời gian và sức lực để tranh luận với bạn.

  • It was late and my energy was beginning to flag.

    Đã muộn và năng lượng của tôi bắt đầu cạn kiệt.

the physical and mental effort that you use to do something

nỗ lực thể chất và tinh thần mà bạn sử dụng để làm một cái gì đó

Example:
  • She put all her energies into her work.

    Cô dồn hết tâm sức vào công việc.

  • He focused his energies on preparing the lectures.

    Anh tập trung sức lực vào việc chuẩn bị bài giảng.

  • Provide a means of channelling your child's creative energies.

    Cung cấp một phương tiện để truyền tải năng lượng sáng tạo của con bạn.

  • I will put all my energies into improving the situation.

    Tôi sẽ dồn hết sức lực vào việc cải thiện tình hình.

a source of power, such as fuel, used for driving machines, providing heat, etc.

một nguồn năng lượng, chẳng hạn như nhiên liệu, được sử dụng để điều khiển máy móc, cung cấp nhiệt, v.v.

Example:
  • solar/wind/renewable energy

    năng lượng mặt trời/gió/năng lượng tái tạo

  • to save/conserve energy

    để tiết kiệm/bảo tồn năng lượng

  • to generate/produce energy

    tạo ra/tạo ra năng lượng

  • The £500 million programme is centred around energy efficiency and renewable power sources.

    Chương trình trị giá 500 triệu bảng Anh tập trung vào hiệu quả sử dụng năng lượng và các nguồn năng lượng tái tạo.

  • the country's total energy consumption

    tổng mức tiêu thụ năng lượng của đất nước

  • an energy crisis (= for example when fuel is not freely available)

    một cuộc khủng hoảng năng lượng (= ví dụ khi nhiên liệu không có sẵn miễn phí)

  • energy conservation

    bảo tồn năng lượng

the ability of matter or radiation to work because of its mass, movement, electric charge, etc.

khả năng của vật chất hoặc bức xạ hoạt động do khối lượng, chuyển động, điện tích, v.v.

Example:
  • potential/kinetic/electrical energy

    thế năng/động năng/điện năng

Related words and phrases

Idioms

a ball of energy/fire
(informal)a person who is full of energy and enthusiasm