niềm đam mê
/ˈpæʃn//ˈpæʃn/The word "passion" has a rich history and has meant different things in different contexts over time. Its origin can be traced back to the Latin "patīre," which means "to suffer" or "to experience." In the Christian context, "passion" refers to the suffering and death of Jesus Christ. The term "Passion Week" is used to describe the week leading up to Easter, which commemorates Jesus' arrest, trial, and crucifixion. This usage of the word gained widespread popularity during the Middle Ages when Christianity became the dominant religion in Europe. However, the meaning of "passion" is not limited to religious contexts. In the 15th century, the term began to be used to describe strong emotions and desires, particularly in the context of love. In the 16th century, the French word "passion" was used to describe a person's intense love interest. In modern times, "passion" has become a buzzword used to describe a wide range of intense feelings, including enthusiasm, dedication, and motivation. It is a popular term in business and self-help literature, where it is often used to describe the drive to succeed and build a fulfilling career. Despite its constantly evolving meaning, the origin of the word "passion" remains rooted in the idea of suffering, experience, and intensity of emotion.
a very strong feeling of love, hate, anger, enthusiasm, etc.
một cảm giác rất mạnh mẽ về yêu, ghét, giận dữ, nhiệt tình, v.v.
Tôi ngưỡng mộ niềm đam mê và sự cam kết của các cầu thủ.
Cô tranh luận trường hợp của mình với niềm đam mê đáng kể.
một tội ác của niềm đam mê (= gây ra bởi cảm giác ghen tuông tình dục mạnh mẽ)
Niềm đam mê đang dâng cao (= mọi người tức giận và xúc động) tại cuộc họp.
Anh ấy là một người có niềm đam mê mãnh liệt.
Niềm đam mê đó đã đưa tôi đến đỉnh cao.
Đội đã chơi với niềm đam mê mới trong mùa giải này.
Có những khoảnh khắc đam mê cao độ trong trò chơi.
Vấn đề này luôn khơi dậy niềm đam mê.
một bài phát biểu đầy đam mê
a very strong feeling of liking something; a hobby, an activity, etc. that you like very much
một cảm giác thích cái gì đó rất mạnh mẽ; một sở thích, một hoạt động, v.v. mà bạn rất thích
Âm nhạc là niềm đam mê thực sự của anh.
Cô đã bỏ việc để theo đuổi niềm đam mê hội họa suốt đời.
Ông là một người trầm tính và đam mê làm thơ.
Họ có chung niềm đam mê với ẩm thực Ý.
Âm nhạc là niềm đam mê với anh.
Người Anh có niềm đam mê với những khu vườn.
Elliot và Nina khám phá ra niềm đam mê chung với thơ ca.
Anh ấy đã phát triển niềm đam mê thực sự với diễn xuất.
Cô có rất ít thời gian để thỏa mãn niềm đam mê hội họa của mình.
a very strong feeling of sexual love
một cảm giác rất mạnh mẽ của tình yêu tình dục
Niềm đam mê của anh dành cho cô khiến anh mù quáng trước mọi thứ khác.
Chưa ai khơi dậy niềm đam mê của anh nhiều như Sandra.
Cô không tin vào niềm đam mê lớn lao hay tình yêu từ cái nhìn đầu tiên.
Cô là niềm đam mê lớn đầu tiên của anh.
Niềm đam mê giữa họ đã nguội lạnh.
Họ hôn nhau say đắm.
a state of being very angry
một trạng thái rất tức giận
Cô ấy sẽ phát cuồng nếu có ai nhắc đến tên anh ấy.
Related words and phrases
the suffering and death of Jesus Christ
sự đau khổ và cái chết của Chúa Giêsu Kitô