Definition of guidance

guidancenoun

hướng dẫn

/ˈɡaɪdns//ˈɡaɪdns/

The word "guidance" traces back to the Latin word "ducere," meaning "to lead." From "ducere" came the word "dux," which meant "leader" or "guide." The Latin "ducere" evolved into the Old French "guider," and eventually into the English "guide." "Guidance" simply means the act of guiding, stemming from the concept of a "guide" leading someone. It carries the connotation of direction, instruction, and support, reflecting the role of a leader in leading others on the right path.

Summary
typedanh từ
meaningsự chỉ đạo, sự hướng dẫn; sự dìu dắt
typeDefault_cw
meaning(điều khiển học) điều khiển (từ xa)
namespace

help or advice that is given to somebody, especially by somebody older or with more experience

sự giúp đỡ hoặc lời khuyên dành cho ai đó, đặc biệt là bởi người lớn tuổi hơn hoặc có nhiều kinh nghiệm hơn

Example:
  • guidance for teachers on how to use video in the classroom

    hướng dẫn giáo viên cách sử dụng video trong lớp học

  • Activities all take place under the guidance of an experienced tutor.

    Các hoạt động đều diễn ra dưới sự hướng dẫn của một gia sư giàu kinh nghiệm.

  • The helpline was set up for young people in need of guidance and support.

    Đường dây trợ giúp được thiết lập dành cho những người trẻ tuổi cần được hướng dẫn và hỗ trợ.

Extra examples:
  • Guidance must be given as to what tasks the learner should attempt.

    Phải đưa ra hướng dẫn về những nhiệm vụ mà người học nên thực hiện.

  • I think you should seek guidance from your lawyer on this matter.

    Tôi nghĩ bạn nên nhờ luật sư hướng dẫn về vấn đề này.

  • Parents need to provide their children with firm guidance.

    Cha mẹ cần cung cấp cho con cái sự hướng dẫn chắc chắn.

  • She prayed for divine guidance.

    Cô cầu nguyện để có được sự hướng dẫn thiêng liêng.

  • The Careers Officer also offers guidance about university courses.

    Cán bộ Hướng nghiệp cũng đưa ra hướng dẫn về các khóa học đại học.

Related words and phrases

the process of controlling the direction of a rocket, etc., using electronic equipment

quá trình điều khiển hướng của tên lửa, v.v., bằng thiết bị điện tử

Example:
  • a missile guidance system

    hệ thống dẫn đường tên lửa