(ngành/môn) công nghệ thông tin
/ɪt/The word "IT" has a fascinating origin. The term "IT" stands for "Information Technology," and its evolution is closely tied to the development of computers and computing languages. The first recorded use of "IT" as an abbreviation for "Information Technology" dates back to the 1950s, during the Cold War era. At that time, the U.S. military and government agencies began using the term to describe the intersection of computer systems and operations research. However, the abbreviation "IT" itself has an even older history. As early as the 19th century, "IT" was used as a shorthand for "iditarum" or "information transmission," primarily in the context of telegraphy and wireless communication. Over time, the modern meaning of "IT" as a catch-all term for computing, networking, and telecommunications has emerged, and it has become an integral part of our daily lives.
used to refer to an animal or a thing that has already been mentioned or that is being talked about now
dùng để chỉ một con vật hoặc một vật đã được đề cập đến hoặc hiện đang được nói đến
‘Xe của bạn đâu?’ ‘Nó ở trong gara.’
Bạn có thấy nó không?
Phòng kia có hai cái giường.
Nhìn! Nó đang leo lên cái cây đó.
Chúng tôi có 500 đô la. Nó sẽ đủ cho một khoản tiền gửi?
used to refer to a baby, especially one whose sex is not known
dùng để chỉ một em bé, đặc biệt là em bé chưa biết giới tính
Con của cô ấy sẽ chào đời vào tháng tới. Cô hy vọng đó sẽ là một cậu bé.
used to identify a person
dùng để nhận dạng một người
Đó là mẹ của bạn trên điện thoại.
Xin chào, Peter, là Mike đây.
Chào tôi nè!
Có phải bạn đã đặt những cuốn sách này trên bàn của tôi?
used in the position of the subject of a verb when you are talking about time, the date, distance, the weather, etc.
được sử dụng ở vị trí chủ ngữ của động từ khi bạn đang nói về thời gian, ngày tháng, khoảng cách, thời tiết, v.v.
Bây giờ là mười hai giờ kém mười.
Đây là ngày kỷ niệm của chúng tôi.
Đó là hai dặm về phía bãi biển.
Đã lâu lắm rồi họ mới rời đi.
Sáng nay trời mưa.
Hiện tại trời khá ấm áp.
used to refer to a fact or situation that is already known or happening
được sử dụng để đề cập đến một thực tế hoặc tình huống đã được biết hoặc đang xảy ra
Khi nhà máy đóng cửa, điều đó có nghĩa là 500 người sẽ mất việc.
Vâng, tôi đã ở nhà vào Chủ nhật. Còn nó thì sao? (= Tại sao bạn hỏi vậy?)
Dừng lại đi, anh đang làm em đau đấy!
used in the position of the subject or object of a verb when the real subject or object is at the end of the sentence
được sử dụng ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ của động từ khi chủ ngữ hoặc tân ngữ thực sự ở cuối câu
Nó có màu gì có quan trọng không?
Không thể nào đến đó kịp lúc được.
Chẳng ích gì mà hét lên.
Cô thấy ở nhà thật nhàm chán.
Có vẻ như hai nhà lãnh đạo đang tổ chức các cuộc đàm phán bí mật.
Tôi thấy lạ là cô ấy không muốn đi.
used when you are talking about a situation
được sử dụng khi bạn đang nói về một tình huống
Nếu thuận tiện tôi có thể đến vào ngày mai.
Thật tốt khi nói chuyện.
Tôi thích nó ở đây.
used to emphasize any part of a sentence
dùng để nhấn mạnh bất kỳ phần nào của câu
Jim là người thông minh nhất
Họ sẽ đến Tây Ban Nha chứ không phải Bồ Đào Nha.
Phải ba tuần sau anh mới biết được tin này.
exactly what is needed
chính xác những gì cần thiết
Trong công việc kinh doanh này, hoặc bạn có hoặc không.
Related words and phrases