điện tử
/ˈdɪdʒɪtl//ˈdɪdʒɪtl/The word "digital" originated from the Latin word "digitus," meaning finger or toe. In the context of computing, the term "digital" was first used in the 1950s to describe the binary system of representing information using only two states: 0 (off) and 1 (on). This is because, in the early days of computing, electronic switches were used to represent information, and these switches were often implemented as simple electrical circuits that could be turned on or off to represent 0 or 1. The term "digital" was chosen because it evokes the idea of discrete, distinct units, such as fingers or toes, rather than continuous or analog quantities. Over time, the term "digital" has come to encompass all forms of digital technology, including computers, software, and communication networks. Today, the term "digital" is widely used to describe anything that is represented using binary code or digital signals.
using a system of receiving and sending information as a series of the numbers one and zero, showing that an electronic signal is there or is not there
sử dụng hệ thống nhận và gửi thông tin dưới dạng một chuỗi các số một và số 0, cho thấy tín hiệu điện tử có hoặc không có ở đó
một máy ảnh kỹ thuật số
phương tiện/nội dung/nền tảng kỹ thuật số
Những con số này bao gồm cả lượt tải xuống kỹ thuật số ngoài doanh số bán lẻ.
Ông nhanh chóng nhận ra rằng mọi hoạt động sản xuất phim và video sẽ được số hóa.
Hệ thống này hoàn toàn là kỹ thuật số, không có thành phần tương tự.
truyền hình kỹ thuật số mặt đất và truyền hình vệ tinh kỹ thuật số
Chúng tôi đang chuyển hệ thống CCTV của mình sang mạng lưới kỹ thuật số hoàn toàn.
Họ đã chuyển cảnh quay 35mm sang video kỹ thuật số.
Với nhiếp ảnh kỹ thuật số, hình ảnh công trường xây dựng có thể được truyền qua Internet tới các kiến trúc sư và kỹ sư.
Giao tiếp phát triển từ trao đổi bằng lời nói đến bản vẽ trên giấy và phương tiện kỹ thuật số.
Related words and phrases
connected with the use of computer technology, especially the internet
liên quan đến việc sử dụng công nghệ máy tính, đặc biệt là internet
giao tiếp trong thời đại số
Công nghệ số tiếp tục phát triển nhanh chóng.
Các nhà quảng cáo đang đầu tư ngày càng nhiều tiền vào tiếp thị kỹ thuật số.
Chúng ta đang sống trong thời đại số, nơi mọi thứ đều có thể tải xuống.
Các quốc gia giàu có nhất thế giới đã hứa sẽ hỗ trợ các nỗ lực của chính phủ nhằm thu hẹp khoảng cách kỹ thuật số.
Giới truyền thông vẫn đang gặp khó khăn trong việc thích nghi với cuộc cách mạng kỹ thuật số.
Học sinh ở những khu vực nghèo hơn không có cơ hội tiếp cận với thế giới kỹ thuật số.
Thật không may, công nghệ kỹ thuật số mới đã tạo ra những con đường mới cho gian lận và vi phạm bản quyền.
showing information by using figures, rather than with hands that point to numbers
thể hiện thông tin bằng cách sử dụng các con số, thay vì dùng tay chỉ vào các con số
đồng hồ kỹ thuật số/đồng hồ đeo tay
Bảng điều khiển có màn hình kỹ thuật số dễ đọc.
Chiếc đồng hồ báo thức điện tử cạnh giường tôi chỉ 5:25.
Các lần chạy được tính thời gian chính xác đến giây bằng đồng hồ bấm giờ kỹ thuật số.
Related words and phrases
All matches