technical help that a company gives to customers using their computers or other products
trợ giúp kỹ thuật mà một công ty cung cấp cho khách hàng sử dụng máy tính hoặc các sản phẩm khác của họ
a department in a company that provides technical help to its workers or customers
một bộ phận trong công ty cung cấp trợ giúp kỹ thuật cho nhân viên hoặc khách hàng của mình
- I called tech support and they fixed it.
Tôi đã gọi đến bộ phận hỗ trợ kỹ thuật và họ đã sửa được.
- She works in tech support.
Cô ấy làm việc trong bộ phận hỗ trợ kỹ thuật.
- Tech support is/are running a drop-in IT clinic.
Bộ phận hỗ trợ kỹ thuật đang tổ chức một buổi tư vấn CNTT.