Definition of grant

grantverb

cho, ban, cấp, sự cho, sự ban, sự cấp

/ɡrɑːnt/

Definition of undefined

The word "grant" has a rich history dating back to Old English. It comes from the verb "gran," which means "to give" or "to bestow." In its earliest senses, "grant" referred to giving or bestowing something, often in a formal or official manner. This could include granting a privilege, a right, or a favor. Over time, the meaning of "grant" expanded to include giving or awarding something, such as a grant of money or a grant of land. In the 14th century, the word "grant" began to be used in the context of written documents, such as charters and patents, where it referred to the act of giving or conferring something. This sense of the word has been maintained in modern English, where "grant" is commonly used to refer to a financial award or a written document that gives permission or confers a right.

Summary
type danh từ
meaningsự cho, sự ban cho, sự cấp cho
exampleto grant a favour: gia ơn, ban ơn
exampleto grant somebody a permission to do something: cho phép ai làm việc gì
meaningtrợ cấp
exampleto take for granted: cho là dĩ nhiên, cho là điều tất nhiên
meaningsự nhượng, sự nhường lại (của cải, quyền...)
type ngoại động từ
meaningcho, ban (ơn), cấp
exampleto grant a favour: gia ơn, ban ơn
exampleto grant somebody a permission to do something: cho phép ai làm việc gì
meaningthừa nhận, công nhận, cho là
exampleto take for granted: cho là dĩ nhiên, cho là điều tất nhiên
meaningnhượng (của cải, quyền...)
namespace

to agree to give somebody what they ask for, especially formal or legal permission to do something

đồng ý cung cấp cho ai đó những gì họ yêu cầu, đặc biệt là sự cho phép chính thức hoặc hợp pháp để làm điều gì đó

Example:
  • My request was granted.

    Yêu cầu của tôi đã được chấp nhận.

  • the rights expressly granted by the terms of the lease

    các quyền được cấp rõ ràng theo các điều khoản của hợp đồng thuê

  • The judge granted an injunction preventing the newspaper from printing the names.

    Thẩm phán đã ra lệnh cấm tờ báo in tên.

  • I was granted permission to visit the palace.

    Tôi đã được phép đến thăm cung điện.

  • She was granted a divorce.

    Cô đã được chấp thuận ly hôn.

  • The court granted him leave to appeal.

    Tòa án đã cho phép anh ta kháng cáo.

  • He was granted a licence to mine in the area.

    Ông đã được cấp giấy phép khai thác trong khu vực.

  • The bank finally granted me a £500 loan.

    Cuối cùng ngân hàng đã cho tôi vay 500 bảng.

  • The bank finally granted a £500 loan to me.

    Ngân hàng cuối cùng đã cho tôi vay 500 bảng.

  • These lands had been granted to the family in perpetuity.

    Những vùng đất này đã được cấp cho gia đình vĩnh viễn.

Extra examples:
  • Permission is hereby granted to reproduce this material.

    Giấy phép được cấp để sao chép tài liệu này.

  • Planning permission was finally granted in October.

    Giấy phép quy hoạch cuối cùng đã được cấp vào tháng 10.

  • The judge refused to grant him bail.

    Thẩm phán từ chối cho anh ta tại ngoại.

  • The law effectively grants the company immunity from prosecution.

    Luật pháp thực sự trao cho công ty quyền miễn trừ khỏi bị truy tố.

  • Her wish was granted.

    Mong muốn của cô đã được chấp nhận.

to admit to somebody that something is true, although you may not like or agree with it

thừa nhận với ai đó rằng điều gì đó là đúng, mặc dù bạn có thể không thích hoặc không đồng ý với nó

Example:
  • She's a smart woman, I grant you, but she's no genius.

    Tôi thừa nhận cô ấy là một người phụ nữ thông minh, nhưng cô ấy không phải là thiên tài.

  • I grant you (that) it looks good, but it’s not exactly practical.

    Tôi thừa nhận với bạn rằng nó có vẻ tốt, nhưng nó không thực tế lắm.

  • The nonprofit organization received a grant from the government to fund their research program.

    Tổ chức phi lợi nhuận này đã nhận được khoản tài trợ từ chính phủ để tài trợ cho chương trình nghiên cứu của họ.

  • The university provided a grant to the student to assist with their research project.

    Trường đại học đã cấp khoản tài trợ cho sinh viên để hỗ trợ dự án nghiên cứu của họ.

  • The foundation awarded a grant to the wildlife conservation group to support their efforts to preserve endangered species.

    Quỹ này đã trao tặng khoản tài trợ cho nhóm bảo tồn động vật hoang dã để hỗ trợ nỗ lực bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Idioms

take somebody/something for granted
to be so used to somebody/something that you do not recognize their true value any more and do not show that you are grateful
  • Her husband was always there and she just took him for granted.
  • We take having an endless supply of clean water for granted.
  • take it for granted (that…)
    to believe something is true without first making sure that it is
  • I just took it for granted that he'd always be around.
  • She seemed to take it for granted that I would go with her to New York.