the left part of the field, or the position played by the person who is there
phần bên trái của sân, hoặc vị trí mà người chơi ở đó chơi
an opinion or a position that is strange or unusual and a long way from the normal position
một ý kiến hoặc một vị trí lạ hoặc bất thường và khác xa với vị trí bình thường
- The governor is way out/over in left field.
Thống đốc ở ngoài/trên cánh trái.
- The question came out of left field (= was unexpected).
Câu hỏi này nằm ngoài dự kiến (= không ngờ tới).