phân biệt, nhận ra, nghe ra
/dɪˈstɪŋɡwɪʃ/The word "distinguish" originates from the Latin words "dis" meaning "apart" and "tingere" meaning "to touch". In Latin, the word was "distingere", which was used to describe the act of separating or pulling apart. The word was later adopted into Middle English in the 14th century, and its meaning expanded to include the sense of perceiving or recognizing differences between things. In modern English, "distinguish" is often used to describe the act of perceiving or recognizing a difference or characteristic that sets something apart from something else.
to recognize the difference between two people or things
để nhận ra sự khác biệt giữa hai người hoặc vật
Ở tuổi nào trẻ có thể phân biệt được đúng và sai?
Luật pháp Anh phân biệt rõ ràng giữa tội giết người và ngộ sát.
Thật khó để phân biệt cặp song sinh này với cặp song sinh khác.
Đôi khi thực tế và ảo tưởng rất khó phân biệt.
Chúng ta có thể phân biệt năm nghĩa của từ ‘điên’.
Thường rất khó để phân biệt rõ ràng giữa sự thật và hư cấu trong cuốn sách này.
Cô không thể phân biệt được đứa trẻ này với đứa trẻ khác.
Trẻ nhỏ gặp khó khăn trong việc phân biệt hư cấu với thực tế.
Quân đội không phải lúc nào cũng có thể phân biệt được giữa chiến binh và dân thường một cách đáng tin cậy.
Các nhà bán lẻ nên phân biệt rõ ràng giữa mặt hàng nguyên giá và mặt hàng giảm giá.
Related words and phrases
to be a characteristic that makes two people, animals or things different
là một đặc điểm làm cho hai người, động vật hoặc đồ vật khác nhau
Điều gì đã phân biệt cô ấy với các bạn cùng lớp?
Con đực được phân biệt với con cái bởi cái mỏ màu đỏ.
Có thể dễ dàng phân biệt con chim trưởng thành bằng cái mỏ màu cam.
Con mèo của bạn có dấu hiệu phân biệt nào không?
Sức mạnh của lời nói phân biệt con người với động vật.
to be able to see or hear something
để có thể nhìn thấy hoặc nghe thấy một cái gì đó
Tôi không thể phân biệt được lời nói của cô ấy, nhưng cô ấy có vẻ kích động.
Cô không thể phân biệt được kiểu dáng và màu sắc của chiếc xe trong ánh sáng mờ dần.
Related words and phrases
to do something so well that people notice and admire you
làm điều gì đó tốt đến mức mọi người chú ý và ngưỡng mộ bạn
Cô ấy đã nổi bật mình là một vận động viên.