Definition of depreciate

depreciateverb

Khấu hao

/dɪˈpriːʃieɪt//dɪˈpriːʃieɪt/

The word "depreciate" comes from the Latin word "depreciatus," which meant "lessened in value." In Middle English, the word "depreciacioun" was used to describe the act of lowering the value of something, particularly in the context of currency. The word "depreciate" originated in the late 16th century and was derived from the Middle English word "depreciacioun." It was first used to describe the lowering of the value of money, particularly due to inflation or other economic factors. Over time, the meaning of "depreciate" evolved to include the lowering of the value of other assets, such as property, equipment, or stocks, due to various factors, such as wear and tear, obsolescence, or market conditions. Today, "depreciate" is still used to describe the lowering of the value of assets, particularly in the context of accounting and finance. In summary, the word "depreciate" originated in Middle English from the Latin word "depreciatus," which meant "lessened in value." Its original meaning described the lowering of the value of money, but its meaning evolved to include the lowering of the value of other assets due to various factors.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm sụt giá, làm giảm giá
meaninggièm pha, nói xấu, làm giảm giá trị; chê bai, coi khinh, đánh giá thấp
type nội động từ
meaningsụt giá
meaninggiảm giá trị
namespace

to become less valuable over a period of time

trở nên ít giá trị hơn trong một khoảng thời gian

Example:
  • New cars start to depreciate as soon as they are on the road.

    Những chiếc xe mới bắt đầu mất giá ngay khi chúng chạy trên đường.

  • Shares continued to depreciate on the stock markets today.

    Cổ phiếu tiếp tục mất giá trên thị trường chứng khoán ngày hôm nay.

Extra examples:
  • Cars depreciate in value rapidly.

    Ôtô mất giá nhanh chóng.

  • Sterling is expected to depreciate against the dollar.

    Đồng bảng Anh được dự đoán sẽ mất giá so với đồng đô la.

  • The peso depreciated by 9%.

    Đồng peso mất giá 9%.

Related words and phrases

to reduce the value, as stated in the company’s accounts, of a particular asset over a particular period of time

để giảm giá trị, như đã nêu trong tài khoản của công ty, của một tài sản cụ thể trong một khoảng thời gian cụ thể

Example:
  • The bank depreciates laptops over a period of five years.

    Ngân hàng khấu hao máy tính xách tay trong khoảng thời gian 5 năm.

to make something seem unimportant or of no value

làm cho cái gì đó có vẻ không quan trọng hoặc không có giá trị

Example:
  • I had no intention of depreciating your contribution.

    Tôi không có ý định giảm giá trị đóng góp của bạn.