có thể giải thích được
/dɪˈplɔːrəbli//dɪˈplɔːrəbli/"Deplorably" traces its roots back to the Latin word "deplorare," meaning "to weep for" or "to lament." The word "deplore" entered English in the 14th century, and by the 16th century, it had evolved to mean "to express great sorrow or regret." "Deplorably" emerged as the adverb form of "deplore," signifying "in a way that causes regret or sorrow." The word reflects the deep sense of lament and sadness associated with the actions or situations described.
Cách chính phủ xử lý cuộc khủng hoảng rất tệ, không có nhiều hành động được thực hiện để giải quyết tình hình.
Tình trạng đường sá giữa hai thị trấn rất tệ, với nhiều ổ gà và ổ voi khiến việc lái xe trở thành cơn ác mộng.
Tình hình kinh tế rất tệ, tỷ lệ thất nghiệp cao và thiếu cơ hội việc làm cho người lao động.
Hành vi của một số tài xế trên đường rất đáng chê trách, họ lái xe liều lĩnh và coi thường luật giao thông, gây ra tai nạn và gây nguy hiểm cho những người lái xe khác.
Việc thiếu dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở một số khu vực là điều đáng tiếc, khi thiếu bác sĩ và cơ sở y tế dẫn đến tử vong và đau khổ có thể phòng ngừa được.
Chất lượng giáo dục ở một số trường rất kém, với sách giáo khoa lỗi thời, giảng dạy kém và thiếu nguồn lực gây cản trở quá trình học tập.
Tình trạng đường phố, vỉa hè và không gian công cộng của thành phố rất tệ, với rác thải, hình vẽ bậy và tình trạng thiếu vệ sinh chung tạo nên một môi trường mất mỹ quan và không an toàn.
Hành động của kẻ giết người hàng loạt thật đáng chê trách, giết nhiều nạn nhân và hoàn toàn coi thường mạng sống con người.
Việc một số cảnh sát sử dụng vũ lực quá mức là điều đáng chê trách, với những trường hợp tàn bạo và sử dụng vũ lực quá mức gây ra chia rẽ sâu sắc giữa cộng đồng và lực lượng thực thi pháp luật.
Phản ứng của một số nhà lãnh đạo thế giới trước đại dịch rất đáng chê trách, khi thiếu hành động và coi thường mức độ nghiêm trọng của tình hình, dẫn đến đau khổ và mất mát về sinh mạng.