một cách đáng tiếc, một cách không may
/ʌnˈfɔːtʃənətli//ʌnˈfɔːtjʊnətli/"Unfortunately" traces its roots back to the Old French word "fortunément," meaning "luckily." The prefix "un-" was added in the 14th century to create the opposite meaning, "not luckily." This evolution reflects the common linguistic phenomenon of creating antonyms by negating existing words. The word was first recorded in English in the early 15th century, initially appearing in the form "unfortunatly." The modern spelling "unfortunately" solidified over time, solidifying its place as a staple of expressing misfortune or bad luck.
Thật không may, do những tình huống không lường trước được, buổi hòa nhạc đã bị hủy bỏ.
Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng thật không may, chúng tôi vẫn không thể đáp ứng được thời hạn.
Tai nạn đáng tiếc vẫn xảy ra, nhưng chúng tôi luôn ưu tiên sự an toàn tại công trường xây dựng.
Thật không may khi dự báo thời tiết nói trời nắng, nhưng chúng ta lại đang gặp phải một trận mưa lớn.
Thật không may, sản phẩm của chúng tôi hiện đã hết hàng, nhưng chúng tôi sẽ có thêm sản phẩm trong lô hàng tiếp theo.
Thật đáng tiếc, chúng tôi đang gặp sự cố kỹ thuật với máy chủ và trang web của chúng tôi hiện không khả dụng.
Thật không may, chuyến bay theo lịch trình của bạn đã bị hoãn do vấn đề kiểm soát không lưu.
Thật không may vì hôm nay chúng tôi thiếu nhân viên, nhưng chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để hỗ trợ bạn kịp thời.
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chương trình khuyến mại mà chúng tôi quảng cáo đã không còn nữa.
Thật không may khi chúng tôi làm mất đơn hàng của bạn, nhưng chúng ta hãy cùng nhau tìm ra giải pháp.