Definition of continue

continueverb

tiếp tục, làm tiếp

/kənˈtɪnjuː/

Definition of undefined

The word "continue" has its roots in Old French and Latin. In Old French, the word "continuer" emerged as a verb meaning "to keep going" or "to carry on". This verb was derived from the Latin "continuare", which literally means "to make continuous". The Latin word is a combination of "continuus", meaning "continuous" or "unbroken", and the suffix "-are", which forms a verb. In the 14th century, the Old French verb "continuer" entered the English language as "continue", initially meaning "to keep going" or "to carry on". Over time, the word's meaning expanded to include the sense of moving forward or restarting something, such as a project or activity. Today, "continue" is a common verb in modern English, used in various contexts, including everyday conversation, literature, and academic writing.

namespace

to keep existing or happening without stopping

để tiếp tục tồn tại hoặc xảy ra mà không dừng lại

Example:
  • If the current trend continues, that number will increase 165 per cent by 2050.

    Nếu xu hướng hiện nay tiếp tục, con số đó sẽ tăng 165% vào năm 2050.

  • Police have not yet made any arrests, but investigations continue.

    Cảnh sát chưa thực hiện bất kỳ vụ bắt giữ nào, nhưng cuộc điều tra vẫn tiếp tục.

  • The exhibition continues until 25 July.

    Triển lãm tiếp tục đến ngày 25 tháng 7.

  • Fighting continued for four years.

    Cuộc chiến tiếp tục trong bốn năm.

  • The rain will continue into the evening.

    Mưa sẽ tiếp tục đến tối.

  • Unions declared that the strike would continue indefinitely.

    Các công đoàn tuyên bố rằng cuộc đình công sẽ tiếp tục vô thời hạn.

  • Life continued on as normal.

    Cuộc sống vẫn tiếp tục như bình thường.

  • Work continues apace on the second phase of the development.

    Công việc tiếp tục nhanh chóng trong giai đoạn phát triển thứ hai.

  • The tradition continues to this day.

    Truyền thống vẫn tiếp tục cho đến ngày nay.

  • The violence continues unabated.

    Bạo lực tiếp tục không suy giảm.

  • The economy is continuing to grow.

    Nền kinh tế đang tiếp tục phát triển.

  • The number of car accident deaths is continuing to decline.

    Số ca tử vong do tai nạn ô tô đang tiếp tục giảm.

  • Costs continued to rise.

    Chi phí tiếp tục tăng.

  • The rain continued to fall all afternoon.

    Mưa tiếp tục rơi suốt buổi chiều.

  • The rain continued falling all afternoon.

    Mưa tiếp tục rơi suốt buổi chiều.

Extra examples:
  • The process continued throughout the day.

    Quá trình này tiếp tục suốt cả ngày.

  • Work continued until nightfall.

    Công việc tiếp tục cho đến khi màn đêm buông xuống.

  • The trial is expected to continue for three months.

    Phiên tòa dự kiến ​​sẽ tiếp tục trong ba tháng.

  • Work on the new road is expected to continue for another two months.

    Công việc trên con đường mới dự kiến ​​sẽ tiếp tục trong hai tháng nữa.

to keep doing something without stopping

tiếp tục làm việc gì đó mà không dừng lại

Example:
  • She wanted to continue working until she was 60.

    Bà muốn tiếp tục làm việc cho đến năm 60 tuổi.

  • He vowed to continue fighting.

    Anh thề sẽ tiếp tục chiến đấu.

  • We will continue to work closely with our international partners on this.

    Chúng tôi sẽ tiếp tục hợp tác chặt chẽ với các đối tác quốc tế về vấn đề này.

  • He continued to ignore everything I was saying.

    Anh ấy tiếp tục phớt lờ mọi điều tôi đang nói.

  • to continue a tradition/trend

    tiếp tục một truyền thống/xu hướng

  • The board of inquiry is continuing its investigations.

    Hội đồng điều tra đang tiếp tục điều tra.

  • An estimated 2 per cent of the population continue their education beyond secondary school.

    Ước tính có khoảng 2% dân số tiếp tục học tập sau bậc trung học.

  • She moved to New York to continue her studies.

    Cô chuyển đến New York để tiếp tục việc học của mình.

  • He continued his work in secret.

    Anh ấy tiếp tục công việc của mình một cách bí mật.

  • His mother vowed to continue her fight for justice.

    Mẹ anh thề sẽ tiếp tục đấu tranh cho công lý.

  • Are you going to continue with the project?

    Bạn có tiếp tục dự án không?

  • At the age of 70 she still runs 5 kilometres every day and intends to continue for as long as she can.

    Ở tuổi 70, bà vẫn chạy 5km mỗi ngày và dự định sẽ tiếp tục chạy đến chừng nào có thể.

Extra examples:
  • We need your support to enable us to continue with our work.

    Chúng tôi cần sự hỗ trợ của bạn để chúng tôi có thể tiếp tục công việc của mình.

  • She wanted to continue working after the baby was born.

    Cô ấy muốn tiếp tục làm việc sau khi sinh em bé.

  • The council has voted to continue using pesticides in public parks.

    Hội đồng đã bỏ phiếu tiếp tục sử dụng thuốc trừ sâu ở các công viên công cộng.

  • The orchestra continues its policy of commissioning major new works.

    Dàn nhạc tiếp tục chính sách vận hành các tác phẩm mới lớn.

  • Both governments will continue efforts to iron out their political differences.

    Cả hai chính phủ sẽ tiếp tục nỗ lực giải quyết những khác biệt chính trị.

  • Please continue with the work you were doing before.

    Hãy tiếp tục công việc bạn đang làm trước đây.

to go or move further in the same direction

đi hoặc di chuyển xa hơn theo cùng một hướng

Example:
  • The rough track continues, but it quickly disappears into undergrowth.

    Con đường gồ ghề vẫn tiếp tục, nhưng nó nhanh chóng biến mất trong bụi rậm.

  • The path continued over rough, rocky ground.

    Con đường tiếp tục đi trên mặt đất gồ ghề, nhiều đá.

  • He continued on his way.

    Anh tiếp tục lên đường.

  • The road continues through the village of Knightwick.

    Con đường tiếp tục đi qua làng Knightwick.

to remain in a particular job or condition

duy trì một công việc hoặc điều kiện cụ thể

Example:
  • She will continue in her present job until a replacement can be found.

    Cô ấy sẽ tiếp tục công việc hiện tại của mình cho đến khi tìm được người thay thế.

  • I want you to continue as project manager.

    Tôi muốn bạn tiếp tục làm người quản lý dự án.

to start or start something again after stopping for a time

bắt đầu hoặc bắt đầu lại cái gì đó sau khi dừng lại một thời gian

Example:
  • The story continues in our next issue.

    Câu chuyện tiếp tục trong số tiếp theo của chúng tôi.

  • They had to continue their journey on foot.

    Họ phải tiếp tục cuộc hành trình bằng cách đi bộ.

  • We shall continue our discussion of retailing in Chapter 7.

    Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận về bán lẻ ở Chương 7.

  • The story will be continued in our next issue.

    Câu chuyện sẽ được tiếp tục trong số tiếp theo của chúng tôi.

Related words and phrases

to start speaking again after stopping

bắt đầu nói lại sau khi dừng lại

Example:
  • Please continue—I didn't mean to interrupt.

    Hãy tiếp tục—tôi không có ý ngắt lời.

  • She simply turned her back to me and continued her phone conversation.

    Cô ấy chỉ đơn giản quay lưng lại với tôi và tiếp tục cuộc trò chuyện qua điện thoại.

  • ‘In fact,’ he continued, ‘I'd like to congratulate you.’

    “Thực tế,” anh ấy tiếp tục, “tôi muốn chúc mừng bạn.”