Definition of responsibility

responsibilitynoun

trách nhiệm, sự chịu trách nhiệm

/rɪˌspɒnsɪˈbɪlɪti/

Definition of undefined

The word "responsibility" has its roots in the Latin word "responsio," meaning "answer" or "reply." Over time, it evolved to denote the act of responding to a duty or obligation. This concept of being accountable for one's actions and their consequences solidified by the 16th century. The word "responsible" itself came about in the 14th century, further highlighting the link between being accountable and having the capacity to respond to a task or situation.

Summary
type danh từ
meaningtrách nhiệm
exampleto bear the full responsibility for one's act: chịu hoàn toàn trách nhiệm về hành động của mình
exampleto take the responsibility: nhận trách nhiệm (làm gì)
exampleto deline all responsibilities: không nhận trách nhiệm
meaninggánh trách nhiệm; cái phải gánh vác
examplea family is a great responsibility: gia đình là một trách nhiệm lớn
namespace

a duty to deal with or take care of somebody/something, so that you may be blamed if something goes wrong

nghĩa vụ phải giải quyết hoặc chăm sóc ai đó/cái gì đó, để bạn có thể bị đổ lỗi nếu có chuyện gì xảy ra

Example:
  • to be in a position of responsibility

    ở vị trí có trách nhiệm

  • It's time for someone to take responsibility and get the job done.

    Đã đến lúc ai đó phải chịu trách nhiệm và hoàn thành công việc.

  • She assumed responsibility for recruitment.

    Cô đảm nhận trách nhiệm tuyển dụng.

  • We are recruiting a sales manager with responsibility for the European market.

    Chúng tôi đang tuyển dụng một giám đốc bán hàng chịu trách nhiệm về thị trường Châu Âu.

  • They have responsibility for ensuring the rules are enforced.

    Họ có trách nhiệm đảm bảo các quy tắc được thực thi.

  • The responsibility for doing this rests with the department managers.

    Trách nhiệm thực hiện việc này thuộc về các nhà quản lý bộ phận.

  • It is their responsibility to ensure the rules are enforced.

    Trách nhiệm của họ là đảm bảo các quy tắc được thực thi.

  • parental rights and responsibilities

    quyền và trách nhiệm của cha mẹ

  • She is no longer able to fulfil her responsibilities.

    Cô ấy không còn có thể hoàn thành trách nhiệm của mình nữa.

  • I did it on my own responsibility (= without being told to and being willing to take the blame if it had gone wrong).

    Tôi đã tự chịu trách nhiệm về việc đó (= không được yêu cầu và sẵn sàng nhận trách nhiệm nếu nó sai).

Extra examples:
  • Governors carry a special burden of responsibility.

    Các thống đốc mang một gánh nặng trách nhiệm đặc biệt.

  • Responsibility is devolved down to the people who are affected.

    Trách nhiệm được chuyển xuống cho những người bị ảnh hưởng.

  • She has responsibility for public spending.

    Cô ấy có trách nhiệm về chi tiêu công.

  • As a nation we have shirked responsibility for our emissions.

    Với tư cách là một quốc gia, chúng ta đã trốn tránh trách nhiệm về lượng khí thải của mình.

  • We encourage students to share responsibility for shaping the content of the course.

    Chúng tôi khuyến khích sinh viên chia sẻ trách nhiệm trong việc định hình nội dung của khóa học.

blame for something bad that has happened

đổ lỗi cho điều gì đó tồi tệ đã xảy ra

Example:
  • The bank refuses to accept responsibility for the mistake.

    Ngân hàng từ chối nhận trách nhiệm về sai sót.

  • Nobody has claimed responsibility for the bombing.

    Chưa có ai nhận trách nhiệm về vụ đánh bom.

  • It is for the court to decide who bears responsibility.

    Việc quyết định ai phải chịu trách nhiệm là việc của tòa án.

  • We take full responsibility for any errors in the text.

    Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về bất kỳ sai sót nào trong văn bản.

Related words and phrases

a moral duty to do something or to help or take care of somebody because of your job, position, etc.

nghĩa vụ đạo đức để làm điều gì đó hoặc giúp đỡ hoặc chăm sóc ai đó vì công việc, vị trí của bạn, v.v.

Example:
  • We want to instil a sense of personal responsibility in children.

    Chúng tôi muốn thấm nhuần ý thức trách nhiệm cá nhân ở trẻ em.

  • She feels a strong sense of responsibility towards her employees.

    Cô ấy cảm thấy có trách nhiệm mạnh mẽ đối với nhân viên của mình.

  • We have a responsibility to our shareholders.

    Chúng tôi có trách nhiệm với các cổ đông của mình.

  • I think we have a moral responsibility to help these countries.

    Tôi nghĩ chúng ta có trách nhiệm đạo đức để giúp đỡ những quốc gia này.

  • The media has abdicated its responsibility to report the facts.

    Báo chí đã chối bỏ trách nhiệm đưa tin sự thật.

Related words and phrases