Definition of perform

performverb

biểu diễn, làm, thực hiện

/pəˈfɔːm/

Definition of undefined

The word "perform" has its roots in Latin. The Latin word "perficere" means "to complete" or "to finish", and is derived from "per" (through) and "facere" (to do). This Latin word gave rise to the Old French word "parfournir", which means "to complete" or "to accomplish". Over time, the meaning of the word shifted to emphasize the act of doing or accomplishing something, rather than just completing it. In Middle English (circa 1300-1500), the word "perform" emerged, initially meaning "to carry out" or "to accomplish". Today, the word "perform" encompasses a wide range of meanings, including to execute a task, to carry out a role, to conduct a task, and more.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm (công việc...); thực hiện (lời hứa...); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); hoàn thành (nhiệm vụ)
exampleto perform in a play: đóng trong một vở kịch
meaningbiểu diễn, trình bày (kịch, điệu nhảy...); đóng
exampleto perform on the piano: biểu diễn đàn pianô
type nội động từ
meaningđóng một vai
exampleto perform in a play: đóng trong một vở kịch
meaningbiểu diễn
exampleto perform on the piano: biểu diễn đàn pianô
namespace

to entertain an audience by playing a piece of music, acting in a play, etc.

để giải trí cho khán giả bằng cách chơi một bản nhạc, diễn xuất trong một vở kịch, v.v.

Example:
  • to perform a song/dance/play

    biểu diễn một bài hát/điệu nhảy/vở kịch

  • The play was first performed in 2007.

    Vở kịch được trình diễn lần đầu tiên vào năm 2007.

  • Visiting artists will perform their music and poetry.

    Các nghệ sĩ đến thăm sẽ biểu diễn âm nhạc và thơ ca của họ.

  • I'm looking forward to seeing you perform.

    Tôi rất mong được xem bạn biểu diễn.

  • I'd love to see them perform live (= in a live show, not a recording).

    Tôi rất muốn xem họ biểu diễn trực tiếp (= trong một chương trình trực tiếp, không phải bản ghi âm).

  • What do you like about performing on stage?

    Bạn thích điều gì khi biểu diễn trên sân khấu?

Extra examples:
  • I've never seen this play performed before.

    Tôi chưa bao giờ xem vở kịch này được biểu diễn trước đây.

  • The group will be performing live on tonight's show.

    Nhóm sẽ biểu diễn trực tiếp trong chương trình tối nay.

  • The play was first publicly performed in 1872.

    Vở kịch được trình diễn công khai lần đầu tiên vào năm 1872.

  • The two artists have never performed together before.

    Hai nghệ sĩ chưa từng biểu diễn cùng nhau trước đây.

  • He performed a few magic tricks at the party.

    Anh ấy đã biểu diễn một vài trò ảo thuật tại bữa tiệc.

to do something, such as a piece of work, task or duty

làm điều gì đó, chẳng hạn như một phần công việc, nhiệm vụ hoặc nghĩa vụ

Example:
  • She performs an important role in our organization.

    Cô ấy đóng một vai trò quan trọng trong tổ chức của chúng tôi.

  • A computer can perform many tasks at once.

    Một máy tính có thể thực hiện nhiều nhiệm vụ cùng một lúc.

  • to perform a function/duty

    thực hiện một chức năng/nhiệm vụ

  • to perform an analysis/a test/an experiment

    thực hiện một phân tích/kiểm tra/thí nghiệm

  • to perform a ceremony/ritual

    thực hiện một buổi lễ/nghi lễ

  • to perform an operation/a procedure/surgery

    thực hiện một ca phẫu thuật/một thủ thuật/phẫu thuật

  • The procedure was performed safely on ten patients.

    Ca phẫu thuật đã được thực hiện an toàn trên 10 bệnh nhân.

Extra examples:
  • The prince is no longer able to perform his duties.

    Hoàng tử không còn có thể thực hiện nhiệm vụ của mình.

  • Who ensures that tasks are properly performed?

    Ai đảm bảo rằng các nhiệm vụ được thực hiện đúng cách?

  • those who faithfully perform their duties

    những người trung thành thực hiện nhiệm vụ của mình

  • This operation has never been performed in this country.

    Hoạt động này chưa bao giờ được thực hiện ở đất nước này.

  • All subjects performed the experiment twice.

    Tất cả các đối tượng thực hiện thí nghiệm hai lần.

Related words and phrases

to work or function well or badly

làm việc hoặc hoạt động tốt hay xấu

Example:
  • The engine seems to be performing well.

    Động cơ dường như đang hoạt động tốt.

  • The company has been performing poorly over the past year.

    Công ty đã hoạt động kém trong năm qua.

  • England's players perform better for their clubs than for their country.

    Các cầu thủ Anh thi đấu tốt hơn cho câu lạc bộ của họ hơn là cho đất nước của họ.

  • to perform admirably/brilliantly/strongly

    biểu diễn một cách đáng ngưỡng mộ/rực rỡ/mạnh mẽ

  • She performed less well in the second test.

    Cô ấy thể hiện kém hơn trong bài kiểm tra thứ hai.

  • They gather information on how businesses are performing.

    Họ thu thập thông tin về cách các doanh nghiệp đang hoạt động.

  • If Bale performs (= performs well) then I believe Wales can win.

    Nếu Bale biểu diễn (= biểu diễn tốt) thì tôi tin xứ Wales có thể thắng.

Extra examples:
  • One or two of the players performed brilliantly.

    Một hoặc hai cầu thủ đã thi đấu xuất sắc.

  • The car performed poorly at high speeds.

    Chiếc xe hoạt động kém ở tốc độ cao.

Idioms

work/perform miracles
to achieve very good results
  • Her exercise programme has worked miracles for her.
  • You can work miracles with very little money if you follow our home decoration tips.
  • He performed miracles to get everything ready in time.