Definition of closure

closurenoun

Khép kín

/ˈkləʊʒə(r)//ˈkləʊʒər/

The word "closure" has its roots in Latin and Old French. The Latin word "clus-" means "to shut" or "to close," and it's related to the Latin word "clausura," which refers to a shutting or closing. This Latin root ultimately gave rise to the Old French word "clore," which means "to close" or "to shut." From there, the word "closure" entered the English language in the 14th century, initially meaning "the act of closing" or "the state of being closed." Over time, its meaning expanded to include a sense of completeness or finality, as in "closure on a project" or "achieving closure after a traumatic event." In modern psychology, the term "closure" specifically refers to the process of dealing with and resolving unfinished business or emotional trauma, often in a therapeutic context.

Summary
type danh từ
meaningsự bế mạc (phiên họp)
meaningsự kết thúc (cuộc thảo luận) bằng cách cho biểu quyết
meaningsự đóng kín
type ngoại động từ
meaningkết thúc (cuộc thảo luận) bằng cách cho biểu quyết
namespace

the situation when a factory, school, hospital, etc. shuts permanently

tình huống khi một nhà máy, trường học, bệnh viện, v.v. đóng cửa vĩnh viễn

Example:
  • factory closures

    đóng cửa nhà máy

  • The hospital has been threatened with closure.

    Bệnh viện đã bị đe dọa đóng cửa.

  • Spending cuts could mean the closure of the village school.

    Cắt giảm chi tiêu có thể đồng nghĩa với việc đóng cửa trường làng.

Extra examples:
  • Several schools face eventual closure.

    Một số trường học cuối cùng phải đối mặt với việc đóng cửa.

  • The factory is under threat of closure.

    Nhà máy đang có nguy cơ đóng cửa.

  • The mine has been saved from closure.

    Mỏ đã được cứu khỏi việc đóng cửa.

the temporary closing of a road or bridge

việc đóng cửa tạm thời một con đường hoặc cây cầu

Example:
  • There will be road closures and diversions in the area from 8 p.m.

    Sẽ có đường bị đóng và chuyển hướng trong khu vực từ 8 giờ tối.

  • The accident caused the complete closure of the road.

    Vụ tai nạn khiến tuyến đường bị ùn tắc hoàn toàn.

the feeling that a difficult or an unpleasant experience has come to an end or been dealt with in an acceptable way

cảm giác rằng một trải nghiệm khó khăn hoặc khó chịu đã kết thúc hoặc được giải quyết theo cách có thể chấp nhận được

Example:
  • The conviction of their son's murderer helped to give them a sense of closure.

    Việc kết án kẻ giết con trai họ đã giúp họ có cảm giác khép lại.

  • People who lose family members need closure, not false hope.

    Những người mất đi người thân cần sự khép lại chứ không phải hy vọng hão huyền.