Definition of acceptance

acceptancenoun

chấp thuận

/əkˈseptəns//əkˈseptəns/

The word "acceptance" has its roots in the Latin words "accipere" (to receive) and "accepti" (receiving). The term originally meant "the act of receiving something" or "the state of being received". In Christian theology, the concept of acceptance referred to the reception of salvation or redemption through faith. Over time, the word "acceptance" took on additional meanings. In the 14th century, it began to be used to describe the act of acknowledging or acknowledging the validity of something. The term became closely tied to the concept of tolerance, as well as the willingness to accept or tolerate others. In modern English, "acceptance" is often used to describe the act of agreeing with or conceding to an idea, proposal, or situation, as well as the ability to tolerate or endure something unpleasant. The word has also been used in various fields such as psychology, philosophy, and literature, among others, to describe the concept of accepting one's feelings, thoughts, or circumstances.

Summary
type danh từ
meaningsự nhận, sự chấp nhận, sự chấp thuận
meaningsự thừa nhận, sự công nhận
meaningsự hoan nghênh, sự tán thưởng, sự tán thành; sự tin
examplehis statement will not find acceptance: lời tuyên bố của ông ta sẽ không được ai tin
typeDefault_cw
meaningsự nhận, sự thu nhận
namespace

the act of accepting a gift, an invitation, an offer, etc.

hành động nhận một món quà, một lời mời, một lời đề nghị, v.v.

Example:
  • Please confirm your acceptance of this offer in writing.

    Vui lòng xác nhận việc bạn chấp nhận lời đề nghị này bằng văn bản.

  • He made a short acceptance speech/speech of acceptance.

    Anh ấy đã có một bài phát biểu/phát biểu chấp nhận ngắn gọn.

  • Invitations have been sent out and 80 acceptances have already been received.

    Lời mời đã được gửi đi và 80 lời chấp nhận đã được nhận.

  • So far we have had one refusal and three acceptances.

    Cho đến nay chúng tôi đã có một lần từ chối và ba lần chấp nhận.

the act of agreeing with something and approving of it

hành động đồng ý với một cái gì đó và phê duyệt nó

Example:
  • The new laws have gained widespread acceptance.

    Các luật mới đã được chấp nhận rộng rãi.

Extra examples:
  • A new theory emerged that quickly gained wide acceptance.

    Một lý thuyết mới xuất hiện nhanh chóng được chấp nhận rộng rãi.

  • The idea was slow to gain general acceptance.

    Ý tưởng này chậm được chấp nhận rộng rãi.

  • Their attitude was condemned as blind acceptance of authority.

    Thái độ của họ bị lên án là sự chấp nhận quyền lực một cách mù quáng.

  • These concepts have gained broad acceptance among scientists.

    Những khái niệm này đã được các nhà khoa học chấp nhận rộng rãi.

  • society's acceptance of homosexuality

    xã hội chấp nhận đồng tính luyến ái

the process of allowing somebody to join something or be a member of a group

quá trình cho phép ai đó tham gia một cái gì đó hoặc là thành viên của một nhóm

Example:
  • Your acceptance into the insurance plan is guaranteed.

    Sự chấp nhận của bạn vào chương trình bảo hiểm được đảm bảo.

  • Social acceptance is important for most young people.

    Sự chấp nhận của xã hội là quan trọng đối với hầu hết những người trẻ tuổi.

  • The group is now seeking formal acceptance.

    Nhóm hiện đang tìm kiếm sự chấp nhận chính thức.

the quality of being willing to accept an unpleasant or difficult situation

chất lượng sẵn sàng chấp nhận một tình huống khó chịu hoặc khó khăn

Example:
  • acceptance of death/suffering

    chấp nhận cái chết/đau khổ