nhưng
/bʌt/The word "but" has its roots in Old English and has evolved over time. In Old English, the word was "būt", which was an adverb meaning "except", "excepting", or "excluding". It was often used in phrases such as "but / lest" or "but / except". Over time, the word's meaning expanded to include contrastive uses, such as "on one hand" versus "on the other hand", as well as to indicate opposition or contradiction. In Middle English (circa 1100-1500), the word appeared as "but" and retained its meaning as an adverb and conjunction. Today, "but" is a common conjunction in English, used to contrast ideas, display irony, or introduce a concession. Despite its shift in meaning, "but" remains a fundamental word in the English language.
used to introduce a word or phrase that contrasts with what was said before
dùng để giới thiệu một từ hoặc cụm từ trái ngược với những gì đã nói trước đó
Tôi đã hiểu sai. Đó không phải là màu đỏ mà là màu xanh.
Mẹ anh ấy sẽ không ở đó, nhưng bố anh ấy thì có thể.
Không hẳn là anh ấy nói dối, nhưng anh ấy có xu hướng phóng đại.
however; despite this
Tuy nhiên; bất chấp điều này
Tôi đã hỏi mọi người nhưng chỉ có hai người đến.
Đến cuối ngày, chúng tôi mệt nhưng vui.
used when you are saying sorry about something
được sử dụng khi bạn đang nói xin lỗi về điều gì đó
Tôi xin lỗi nhưng tôi không thể ở lại lâu hơn nữa.
used to introduce a statement that shows that you are surprised or annoyed, or that you disagree
được sử dụng để giới thiệu một tuyên bố cho thấy bạn ngạc nhiên hoặc khó chịu hoặc bạn không đồng ý
Nhưng điều đó là không thể!
‘Đây là số tiền tôi nợ bạn.’ ‘Nhưng điều đó không đúng - nó chỉ có 10 bảng thôi.’
except
ngoại trừ
Tôi không còn lựa chọn nào khác ngoài việc ký hợp đồng.
used before repeating a word in order to emphasize it
được sử dụng trước khi lặp lại một từ để nhấn mạnh nó
Không có gì, nhưng không có gì có thể khiến anh thay đổi quyết định.
used to emphasize that something is always true
dùng để nhấn mạnh rằng điều gì đó luôn đúng
Cô ấy chưa bao giờ đi ngang qua ngôi nhà cũ của mình nhưng cô ấy nghĩ về những năm tháng hạnh phúc mà cô ấy đã trải qua ở đó (= cô ấy luôn nghĩ về chúng).
All matches
Idioms