rót, đổ, giội
/pɔː/The word "pour" has its origins in Old French, derived from the Latin word "porreare," which means "to pour out" or "to pour forth." This Latin verb is a combination of "porus," meaning "passage" or "opening," and the prefix "re," which means "to move" or "to flow." Over time, the Old French word "pour" evolved into Middle English as "pour," and its meaning expanded to include not only the physical act of flowing liquids, but also figurative expressions like "to pour out one's heart" (to express emotional exhaustion) and "to pour one's energies into something" (to dedicate oneself fully). Today, "pour" is a versatile verb used in countless contexts, from cooking to pouring out one's feelings.
to make a liquid or other substance flow from a container in a continuous stream, especially by holding the container at an angle
làm cho chất lỏng hoặc chất khác chảy ra từ vật chứa theo dòng liên tục, đặc biệt bằng cách giữ vật chứa ở một góc
Đổ nước sốt lên mì ống.
Cô đổ nước sôi xuống bồn rửa.
Đổ càng nhiều chất béo càng tốt khỏi chảo rang.
Dù đã đổ cẩn thận nhưng tôi vẫn làm đổ một ít.
Tổ trộn và đổ bê tông.
to serve a drink by letting it flow from a container into a cup or glass
phục vụ đồ uống bằng cách để nó chảy từ vật chứa vào cốc hoặc ly
Bạn sẽ rót cà phê chứ?
một cốc soda mới rót
Tôi đã rót cho bạn một tách trà.
Tôi đã rót cho bạn một tách trà.
Tôi đang ở trong bếp, rót đồ uống.
Tôi đổ nhé?
when rain pours down or when it’s pouring (with) rain, rain is falling heavily
khi mưa trút xuống hoặc khi trời đổ mưa, mưa rơi rất nhiều
Bên ngoài trời đang đổ mưa.
Mưa tiếp tục trút xuống.
Mưa như trút nước.
Ngoài trời đang đổ mưa.
to flow quickly in a continuous stream
chảy nhanh thành một dòng liên tục
Nước mắt chảy dài trên má anh.
Khói đen dày đặc bốc ra từ mái nhà.
Máu chảy ra từ vết thương.
Mồ hôi chảy ròng ròng trên người cô.
Ánh sáng tràn vào.
Một dòng chữ tuôn ra từ miệng cô.
to come or go somewhere continuously in large numbers
đến hoặc đi đâu đó liên tục với số lượng lớn
Đám đông đổ ra đường.
Hành khách đổ xô ra khỏi nhà ga.
Những lá thư khiếu nại tiếp tục đổ về.
Related words and phrases