Definition of none

nonepronoun

không có

/nʌn//nʌn/

The word "none" originates from the Old English word "nan" which translates to "not one" or "no one." In Old English grammar, "ne" (not) and "an" (one) would be placed together to form a negative pronoun. As the English language evolved, the word "none" developed from the contraction "nan" or "nanne," which would become "nonne" in Middle English and then eventually "none" in Modern English. The use of "none" in its current form dates back to the 14th century. It is now commonly used as a pronoun to indicate an absence of something or someone.

Summary
type danh từ
meaningkhông ai, chẳng một ai, không người nào; không vật gì
examplehe was none too soon: nó đến không phải là quá sớm đâu
exampleI slept none last night: đêm qua tôi chẳng chợp mắt chút nào
examplehis paintings are none none of the best: những bức hoạ của anh ta không phải là những bức đẹp nhất
meaningchỉ
exampleto choose none but the best: chỉ chọn cái tốt nhất
meaningkhông ai khác chính là
examplethe new arrived was none other than the President: người nói đến chính là ông chủ tịch
type phó từ
meaningkhông chút nào, tuyệt không
examplehe was none too soon: nó đến không phải là quá sớm đâu
exampleI slept none last night: đêm qua tôi chẳng chợp mắt chút nào
examplehis paintings are none none of the best: những bức hoạ của anh ta không phải là những bức đẹp nhất
meaningtuy nhiên, tuy thế mà
exampleto choose none but the best: chỉ chọn cái tốt nhất
namespace
Example:
  • There is none left in the store - we have sold out of that product.

    Không còn sản phẩm nào còn lại trong cửa hàng nữa - chúng tôi đã bán hết sản phẩm đó.

  • The computer screen displayed none but a blank page.

    Màn hình máy tính chỉ hiển thị một trang trắng.

  • He had none of the desired traits for the job.

    Anh ta không có bất kỳ phẩm chất nào phù hợp với công việc này.

  • I saw none of my friends at the party last night.

    Tôi không thấy một người bạn nào của mình ở bữa tiệc tối qua.

  • The crowd was none the wiser to the upcoming event.

    Đám đông không hề hay biết về sự kiện sắp diễn ra.

  • There was none of the usual fanfare to mark the occasion.

    Không có bất kỳ nghi lễ phô trương thường thấy nào để đánh dấu sự kiện này.

  • She faced none of the typical challenges of her peers.

    Cô ấy không phải đối mặt với bất kỳ thử thách nào như những người bạn đồng trang lứa của mình.

  • I heard none of the rumors that circulated in the office.

    Tôi không nghe thấy bất kỳ tin đồn nào lan truyền trong văn phòng.

  • He left no clue behind, leaving none of us with any indication.

    Anh ta không để lại bất kỳ manh mối nào, và cũng không để lại cho chúng tôi bất kỳ dấu hiệu nào.

  • She made none of the usual mistakes because of her experience.

    Nhờ có kinh nghiệm, cô ấy không mắc phải bất kỳ lỗi thường gặp nào.

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.