hống hách
/ˈbɒsəli//ˈbɔːsəli/The word "bossily" is an adverb that is derived from the noun "boss," which initially referred to a leader or commander in the 17th century. The verb "to boss" emerged in the late 18th century, meaning to give orders or dominate. The adverb "bossily" is a lesser-used variant of the word, but it has been in use since the mid-19th century. In literary contexts, "bossily" is often used to describe someone who gives orders or instructions in a superior or commanding manner. For example, a character may be described as speaking "bossily" or acting "bossily" to convey their authoritative tone. The word has also been used in more whimsical contexts, such as describing a child who acts bossily towards their siblings. Overall, "bossily" is a useful word for describing someone who exercises their authority in a particular way, and it adds nuance and flavor to one's language.
Cô ta đã sửa hết mọi lỗi sai trong báo cáo của cô một cách hống hách, khiến cô cảm thấy mình như một kẻ thất bại.
Ông chủ đã khuyên cô phải tuân thủ nghiêm ngặt quy trình trong trường hợp khẩn cấp, khiến cô cảm thấy choáng ngợp.
Ông chủ ra lệnh cho anh phải ở lại làm việc muộn và hoàn thành dự án, khiến anh không có nhiều thời gian để thư giãn sau một ngày dài.
Cô ấy ra lệnh cho nhóm của mình về thời hạn mới mà không cho phép bất kỳ ý kiến đóng góp hay thảo luận nào.
Sắc lệnh độc đoán của ông khiến toàn bộ sở cảm thấy chán nản và mất động lực.
Bà ta khăng khăng thực hiện ý tưởng của mình mà không cân nhắc đến bất kỳ phương án thay thế nào, gây căng thẳng giữa các đồng nghiệp.
Anh ta chỉ trích cách tiếp cận dự án hời hợt của cô một cách hống hách, khiến cô phải nghi ngờ khả năng của mình.
Hành vi hống hách của bà đã tạo ra một môi trường làm việc thù địch khiến nhiều nhân viên phải từ chức.
Thái độ hống hách của ông khiến cấp dưới cảm thấy bị quản lý quá chặt và không được tin tưởng.
Cô ta hống hách đòi hỏi sự tôn trọng mà không nhận ra rằng để đạt được điều đó cần có một cách tiếp cận khác.