Definition of imperiously

imperiouslyadverb

vô tình

/ɪmˈpɪəriəsli//ɪmˈpɪriəsli/

"Imperiously" comes from the Latin word "imperium," meaning "command" or "rule." This word itself derives from "imperare," meaning "to command" or "to order." Over time, "imperium" evolved into the English word "empire," reflecting the power and authority associated with ruling. "Imperiously" captures this sense of commanding and authoritative behavior, reflecting a person who acts as if they hold absolute power and expects immediate obedience.

Summary
typephó từ
meaninghống hách, độc đoán
namespace
Example:
  • The queen imperiously demanded that the entire court bow down before her.

    Nữ hoàng ra lệnh một cách nghiêm khắc rằng toàn thể triều đình phải cúi đầu trước bà.

  • The business tycoon imperiously ordered his subordinates to begin preparations for the merger immediately.

    Ông trùm kinh doanh ra lệnh cho cấp dưới của mình phải bắt đầu chuẩn bị cho việc sáp nhập ngay lập tức.

  • The powermmad politician imperiously demanded that the media stop criticizing him and begin praising him instead.

    Chính trị gia quyền lực này đã ra lệnh một cách cứng rắn rằng giới truyền thông hãy ngừng chỉ trích ông và thay vào đó hãy ca ngợi ông.

  • The headmistress imperiously informed the entire student body that new uniforms were to be worn starting next week.

    Cô hiệu trưởng nghiêm khắc thông báo toàn thể học sinh rằng đồng phục mới sẽ phải được mặc bắt đầu từ tuần tới.

  • The military general imperiously commanded his troops to charge forth and take the enemy camp.

    Vị tướng quân đội ra lệnh cho quân lính của mình xông lên và đánh chiếm trại địch.

  • The crossword puzzle editor imperiously insisted that all entries be spelled correctly and conformed to the accepted usage.

    Người biên tập trò chơi ô chữ kiên quyết yêu cầu tất cả các mục nhập phải được viết đúng chính tả và tuân thủ theo cách sử dụng được chấp nhận.

  • The umpire imperiously ruled that the baseball team's pitcher was to be ejected from the game for throwing at his opponent's batter.

    Trọng tài ra lệnh một cách độc đoán rằng cầu thủ ném bóng của đội bóng chày sẽ bị đuổi khỏi trận đấu vì ném bóng vào cầu thủ đánh bóng của đối phương.

  • The night watchman imperiously reminded the trespassers that the premises were strictly off-limits and warned them to leave immediately.

    Người gác đêm nghiêm khắc nhắc nhở những kẻ xâm phạm rằng khu vực này bị nghiêm cấm và cảnh báo họ phải rời đi ngay lập tức.

  • The dean imperiously summoned the department head to his office for an explanation regarding the high case load and unclear grading policies.

    Trưởng khoa triệu tập trưởng khoa đến văn phòng để giải thích về số lượng ca bệnh cao và chính sách chấm điểm không rõ ràng.

  • The head chef imperiously instructed his kitchen staff in the exactarithmetic preparation of the chef's signature dish.

    Bếp trưởng nghiêm khắc hướng dẫn nhân viên nhà bếp cách chế biến chính xác món ăn đặc trưng của mình.