Definition of commanding

commandingadjective

chỉ huy

/kəˈmɑːndɪŋ//kəˈmændɪŋ/

"Commanding" originates from the Old French word "commandant," which means "ordering" or "controlling." This, in turn, comes from the Latin verb "commandare," meaning "to entrust, to commit, to order." The word "command" itself also shares this Latin root, highlighting the core concept of "giving an order" or "having authority." Therefore, "commanding" carries the essence of authority, power, and influence.

Summary
type tính từ
meaningchỉ huy; điều khiển
examplecommanding officer: sĩ quan chỉ huy
meaningoai vệ, uy nghi
meaningcao, nhìn được rộng ra xa (đỉnh đồi...)
namespace

in a position of authority that allows you to give formal orders

ở một vị trí có thẩm quyền cho phép bạn đưa ra mệnh lệnh chính thức

Example:
  • Who is your commanding officer?

    Sĩ quan chỉ huy của bạn là ai?

if you are in a commanding position or have a commanding lead, you are likely to win a race or competition

nếu bạn ở vị trí chỉ huy hoặc dẫn đầu chỉ huy, bạn có khả năng giành chiến thắng trong một cuộc đua hoặc cuộc thi

powerful and making people admire and obey you

mạnh mẽ và khiến mọi người ngưỡng mộ và vâng lời bạn

Example:
  • a commanding figure/presence/voice

    một nhân vật/sự hiện diện/giọng nói chỉ huy

if a building is in a commanding position or has a commanding view, you can see the area around very well from it

nếu một tòa nhà ở vị trí chỉ huy hoặc có tầm nhìn chỉ huy, bạn có thể nhìn rõ khu vực xung quanh từ đó

Example:
  • The castle occupies a commanding position on a hill.

    Lâu đài chiếm một vị trí chỉ huy trên một ngọn đồi.

Related words and phrases