to accept responsibility or blame for something
chấp nhận trách nhiệm hoặc đổ lỗi cho điều gì đó
- You will have to answer for your behaviour one day.
Một ngày nào đó bạn sẽ phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
- This government has a lot to answer for (= is responsible for a lot of bad things).
Chính phủ này phải chịu trách nhiệm cho rất nhiều điều tồi tệ (= chịu trách nhiệm cho rất nhiều điều tồi tệ).
to promise that somebody has a particular quality or can be relied on to do something
hứa rằng ai đó có phẩm chất đặc biệt hoặc có thể tin cậy để làm điều gì đó
- I can answer for her honesty.
Tôi có thể đảm bảo sự trung thực của cô ấy.
- Anne says she can answer for his ability to do the job well.
Anne cho biết cô có thể chịu trách nhiệm về khả năng làm tốt công việc của anh ấy.