Definition of effect

effectnoun

hiệu ứng, hiệu quả, kết quả

/ɪˈfɛkt/

Definition of undefined

late Middle English: from Old French, or from Latin effectus, from efficere ‘accomplish’, from ex- ‘out, thoroughly’ + facere ‘do, make’. effect (sense 3 of the noun), ‘personal belongings’, arose from the obsolete sense ‘something acquired on completion of an action’

namespace

a change that somebody/something causes in somebody/something else; a result

sự thay đổi mà ai đó/cái gì đó gây ra ở ai đó/cái gì khác; một kết quả

Example:
  • the beneficial effects of exercise

    tác dụng có lợi của việc tập thể dục

  • What are the long-term effects of this treatment?

    Tác dụng lâu dài của phương pháp điều trị này là gì?

  • The results show a statistically significant effect.

    Kết quả cho thấy hiệu quả có ý nghĩa thống kê.

  • Her tears had no effect on him.

    Nước mắt của cô không có tác dụng gì với anh.

  • the effect of heat on metal

    tác dụng của nhiệt lên kim loại

  • Modern farming methods can have an adverse effect on the environment.

    Các phương pháp canh tác hiện đại có thể có tác động xấu đến môi trường.

  • Farms can have both positive and negative effects on the community.

    Trang trại có thể có cả tác động tích cực và tiêu cực đến cộng đồng.

  • Despite her ordeal, she seems to have suffered no ill effects.

    Bất chấp thử thách của mình, cô ấy dường như không bị ảnh hưởng xấu nào.

  • The study examines architecture and its effect upon people's lives.

    Nghiên cứu này xem xét kiến ​​trúc và ảnh hưởng của nó đến cuộc sống của con người.

  • to examine/study/investigate the effect of something

    kiểm tra/nghiên cứu/điều tra tác dụng của cái gì đó

  • to evaluate/assess the effect of something

    đánh giá/đánh giá tác động của cái gì đó

  • to cause harmful health effects

    gây ra những ảnh hưởng có hại cho sức khỏe

  • I can certainly feel the effects of too many late nights.

    Tôi chắc chắn có thể cảm nhận được ảnh hưởng của việc thức khuya quá nhiều.

  • Her criticisms had the effect of discouraging him completely.

    Những lời chỉ trích của cô đã có tác dụng làm anh nản lòng hoàn toàn.

  • to learn to distinguish between cause and effect

    học cách phân biệt giữa nguyên nhân và kết quả

  • I tried to persuade him, but with little or no effect.

    Tôi đã cố gắng thuyết phục anh ấy nhưng hầu như không có tác dụng.

  • ‘I'm feeling really depressed.’ ‘The winter here has that effect sometimes.’

    ‘Tôi thực sự cảm thấy chán nản.’‘Mùa đông ở đây đôi khi cũng có tác dụng đó.’

Extra examples:
  • The drug had no effect in curing the illness.

    Thuốc không có tác dụng chữa khỏi bệnh.

  • Any delay in delivery of materials will have a knock-on effect throughout the production process.

    Bất kỳ sự chậm trễ nào trong việc cung cấp nguyên liệu sẽ có tác động dây chuyền trong suốt quá trình sản xuất.

  • Giving up smoking had a magical effect on his stamina.

    Việc bỏ hút thuốc có tác dụng kỳ diệu đối với sức chịu đựng của anh ấy.

  • Heavy taxation has a disincentive effect.

    Đánh thuế nặng có tác dụng không khuyến khích.

  • It's a policy that will have a chilling effect on free speech.

    Đó là một chính sách sẽ có tác động tiêu cực đến quyền tự do ngôn luận.

  • The drug exerts a powerful effect on the brain.

    Thuốc có tác dụng mạnh lên não.

  • We had problems with mosquitoes, but this spray had the desired effect.

    Chúng tôi gặp vấn đề với muỗi, nhưng loại thuốc xịt này đã mang lại hiệu quả như mong muốn.

  • The plague struck London again with devastating effect.

    Bệnh dịch hạch lại tấn công London với sức tàn phá khủng khiếp.

  • The project has already had a direct effect on the lives of one million people.

    Dự án đã có ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống của một triệu người.

  • the crippling effect of sanctions on the economy

    tác động làm tê liệt các biện pháp trừng phạt đối với nền kinh tế

  • The full effects of the new tax have not yet been felt.

    Tác động đầy đủ của thuế mới vẫn chưa được cảm nhận rõ ràng.

  • His comment was intended to calm the situation but it had the opposite effect.

    Bình luận của ông nhằm xoa dịu tình hình nhưng lại có tác dụng ngược.

  • The deterrent effect of the death penalty has long been questioned.

    Tác dụng răn đe của án tử hình từ lâu đã bị nghi ngờ.

  • How soon will the effects of the drug wear off?

    Sau bao lâu thì tác dụng của thuốc sẽ hết?

  • I am interested in documenting the effects of international events on ordinary people.

    Tôi quan tâm đến việc ghi lại ảnh hưởng của các sự kiện quốc tế đối với người dân bình thường.

  • There was no discernible effect on cell growth.

    Không có tác động rõ rệt lên sự phát triển của tế bào.

  • a face cream designed to combat the effects of age

    một loại kem mặt được thiết kế để chống lại ảnh hưởng của tuổi tác

  • drugs which mimic the effects of hormones

    thuốc bắt chước tác dụng của hormone

  • Women feel the effects of alcohol more quickly than men.

    Phụ nữ cảm nhận được tác dụng của rượu nhanh hơn nam giới.

  • the serious health effects which result from obesity

    những ảnh hưởng sức khoẻ nghiêm trọng do béo phì

  • to minimize the effects of economic change

    để giảm thiểu tác động của sự thay đổi kinh tế

  • I took the medicine with dramatic effect.

    Tôi đã dùng thuốc và thấy hiệu quả rõ rệt.

  • The effect lasted only a short time.

    Hiệu ứng này chỉ kéo dài trong một thời gian ngắn.

a particular look, sound or impression that somebody, such as an artist or a writer, wants to create

một cái nhìn, âm thanh hoặc ấn tượng cụ thể mà ai đó, chẳng hạn như một nghệ sĩ hoặc một nhà văn, muốn tạo ra

Example:
  • The overall effect of the painting is overwhelming.

    Hiệu ứng tổng thể của bức tranh là rất lớn.

  • The stage lighting gives the effect of a moonlit scene.

    Ánh sáng sân khấu tạo hiệu ứng như khung cảnh có ánh trăng.

  • She uses glass to achieve a variety of visual effects.

    Cô sử dụng kính để đạt được nhiều hiệu ứng hình ảnh.

  • to produce/create an effect

    tạo ra/tạo ra hiệu ứng

  • Add a scarf for a casual effect.

    Thêm một chiếc khăn quàng cổ để tạo hiệu ứng thông thường.

  • He only behaves like that for effect (= in order to impress people).

    Anh ấy chỉ cư xử như vậy để có hiệu lực (= để gây ấn tượng với mọi người).

Extra examples:
  • I found that by adding white I could achieve the desired effect.

    Tôi thấy rằng bằng cách thêm màu trắng, tôi có thể đạt được hiệu quả mong muốn.

  • The yellow pigment produced the opposite effect to that desired.

    Sắc tố màu vàng tạo ra hiệu ứng ngược lại với mong muốn.

  • That is precisely the effect I was aiming at.

    Đó chính xác là hiệu quả mà tôi hướng tới.

  • The dramatic effect was heightened by her black dress and dead white face.

    Hiệu ứng kịch tính được tăng cường bởi chiếc váy đen và khuôn mặt trắng bệch của cô.

lights, sounds, special scenery, computer images, etc. used in a play or film, especially in order to show things that do not normally exist or happen

ánh sáng, âm thanh, khung cảnh đặc biệt, hình ảnh máy tính, v.v. được sử dụng trong vở kịch hoặc phim, đặc biệt là để thể hiện những điều bình thường không tồn tại hoặc không xảy ra

Example:
  • The production relied too much on spectacular effects.

    Quá trình sản xuất phụ thuộc quá nhiều vào hiệu ứng ngoạn mục.

Related words and phrases

your personal possessions

tài sản cá nhân của bạn

Example:
  • The insurance policy covers all baggage and personal effects.

    Hợp đồng bảo hiểm bao gồm tất cả hành lý và đồ dùng cá nhân.

Related words and phrases