Definition of boost

boostverb

tăng

/buːst//buːst/

The word "boost" has its roots in Old Norse. In the 14th century, the word "bst" or "bost" referred to a violent or sudden movement, such as a kick or a push. This sense of sudden and energetic movement was later adopted into Middle English as "boost" or "boost". In the 16th century, the word "boost" took on a new meaning, referring to a sudden and considerable increase or rise in something, such as a boost in morale or a boost in energy. This sense of the word is thought to have been influenced by the idea of something being "boosted up" or lifted up by a sudden force or energy. Today, the word "boost" is widely used in a variety of contexts, including technology, sports, and everyday language, often referring to a sudden and significant improvement or increase in something.

Summary
type danh từ
meaning(thông tục) sự quảng cáo rùm beng (cho ai)
meaningsự tăng giá
meaningsự nổi tiếng
type ngoại động từ
meaningnâng lên, đưa lên
meaningquảng cáo rùm beng (cho ai)
meaningtăng giá
namespace

to make something increase, or become better or more successful

làm cho cái gì đó tăng lên, trở nên tốt hơn hoặc thành công hơn

Example:
  • to boost exports/profits

    để thúc đẩy xuất khẩu/lợi nhuận

  • to boost productivity/spending

    để tăng năng suất/chi tiêu

  • The movie helped boost her screen career.

    Bộ phim đã giúp thúc đẩy sự nghiệp màn ảnh của cô.

  • to boost somebody’s confidence/morale

    để nâng cao sự tự tin/tinh thần của ai đó

  • Getting that job did a lot to boost his ego (= make him feel more confident).

    Nhận được công việc đó đã giúp nâng cao cái tôi của anh ấy rất nhiều (= khiến anh ấy cảm thấy tự tin hơn).

Extra examples:
  • The new service helped boost pre-tax profits by 10%.

    Dịch vụ mới giúp tăng lợi nhuận trước thuế thêm 10%.

  • The total was boosted to nearly $200 by donations from parents.

    Tổng số tiền đã được tăng lên gần 200 USD nhờ sự quyên góp của phụ huynh.

  • an attempt to boost the number of barn owls living in the wild

    một nỗ lực nhằm tăng số lượng cú chuồng sống trong tự nhiên

  • to boost her chances of winning next month's election

    để tăng cơ hội chiến thắng trong cuộc bầu cử vào tháng tới

  • A last-minute rush by Christmas shoppers boosted sales.

    Sự đổ xô mua sắm vào dịp Giáng sinh vào phút cuối đã thúc đẩy doanh số bán hàng.

to steal something

ăn trộm cái gì đó

Example:
  • After implementing a new marketing strategy, our sales saw a significant boost.

    Sau khi triển khai chiến lược tiếp thị mới, doanh số của chúng tôi đã tăng đáng kể.

  • The team's morale got a boost after we won the game.

    Tinh thần của toàn đội được nâng cao sau khi chúng tôi giành chiến thắng.

  • The student's confidence got a nice boost after acing the exam.

    Sự tự tin của học sinh tăng lên đáng kể sau khi vượt qua kỳ thi.

  • The company's stock prices received a boost after announcing a major investment.

    Giá cổ phiếu của công ty tăng mạnh sau khi công bố khoản đầu tư lớn.

  • The study group's productivity got a boost when a new member brought fresh ideas to the table.

    Năng suất của nhóm nghiên cứu được cải thiện khi một thành viên mới mang đến những ý tưởng mới mẻ.

Related words and phrases

All matches