tính từ
xấu, không tốt, tồi
to make wrong right: làm cho cái xấu thành tốt
to know right from wrong: biết phân biệt phải trái
trái, ngược
to be in the wrong: trái
to put someone in the wrong: đổ cái sai cho ai
wrong side foremost: ngược, trước ra sau
sai, không đúng, lầm; trái lý, sai trái
to do somebody wrong: làm hại ai
wrong use of a word: sự dùng từ sai
to be wrong: trái lý, sai
phó từ
sai, không đúng, không đáng, bậy
to make wrong right: làm cho cái xấu thành tốt
to know right from wrong: biết phân biệt phải trái
lạc
to be in the wrong: trái
to put someone in the wrong: đổ cái sai cho ai
wrong side foremost: ngược, trước ra sau
(nghĩa bóng) sa ngã, lầm lạc
to do somebody wrong: làm hại ai
wrong use of a word: sự dùng từ sai
to be wrong: trái lý, sai