tính từ
quan trọng, thú vị hoặc đáng bỏ thời gian, tiền của hoặc nỗ lực; đáng giá; bõ công
it's worthwhile taking the trouble to explain a job fully to new employees-bỏ công sức ra giải thích công việc cặn kẽ cho nhân viên mới là việc đáng làm
nursing is a very worthwhile career-y tá là một nghề rất đáng làm