tính từ
(justified in doing something) có lý do chính đáng để làm điều gì
As the goods were damaged, she felt fully justified in asking for money back-Do hàng hoá bị hư hao, cô ta thấy có đủ lý do chính đáng để đòi tiền lại
hợp lý, đã được chính minh là đúng
justified criticism/suspicion/anger-sự phê phán/sự nghi ngờ/sự tức giận cò lý do chính đáng