Định nghĩa của từ whitewall

whitewallnoun

bức tường trắng

/ˈwaɪtwɔːl//ˈwaɪtwɔːl/

Thuật ngữ "whitewall" bắt nguồn từ những ngày đầu của lốp ô tô. Vào những năm 1920, lốp xe thường được làm hoàn toàn bằng cao su đen. Để thêm nét thanh lịch và phân biệt các loại xe cao cấp hơn, các nhà sản xuất bắt đầu sử dụng các dải cao su màu trắng xung quanh thành lốp. Điều này tạo ra sự tương phản trực quan nổi bật, với "wall" màu trắng bao quanh lốp xe màu đen. Xu hướng này đã bắt đầu thịnh hành và thuật ngữ "whitewall" đã trở thành từ đồng nghĩa với thiết kế lốp xe cụ thể này.

namespace

a tyre with a white line going round it for decoration

lốp xe có đường trắng chạy quanh để trang trí

Ví dụ:
  • The luxury car drove onto the showroom floor with its gleaming whitewalls, adding to its already impressive appearance.

    Chiếc xe sang trọng chạy vào phòng trưng bày với những bức tường trắng sáng bóng, càng làm tăng thêm vẻ ngoài ấn tượng của nó.

  • The antique bicycle sat in the corner, its whitewalls streaked with age and rust, reminding us of a bygone era.

    Chiếc xe đạp cổ nằm ở góc phòng, thành xe màu trắng loang lổ vết gỉ sét và thời gian, gợi cho chúng ta nhớ về một thời đã qua.

  • The bus pulled up at the stop, the whitewalls on its tires spinning softly in the breeze.

    Chiếc xe buýt dừng lại ở trạm dừng, lớp sơn trắng trên lốp xe quay nhẹ trong gió.

  • The classic car cruised down the street, its whitewalls shining brightly under the moonlight.

    Chiếc xe cổ chạy dọc phố, thành xe màu trắng sáng lấp lánh dưới ánh trăng.

  • The old truck rumbled down the dirt road, the whitewalls kicking up clouds of dust behind it.

    Chiếc xe tải cũ ầm ầm chạy trên con đường đất, những bức tường trắng tung lên những đám bụi phía sau nó.

the area at the sides of the head where the hair has been removed by shaving, with longer hair on the top and at the back

khu vực ở hai bên đầu nơi tóc đã được loại bỏ bằng cách cạo, với tóc dài hơn ở phía trên và phía sau