phó từ
(th ca); (văn học) từ đâu, do đâu
he knows neither his whence nor his whither: nó chẳng hề biết nó ở đâu đến mà cũng chẳng biết nó đi đâu
whence all this confusion?: do đâu mà có sự lộn xộn này?
đại từ
(th ca); (văn học) từ đâu, do đâu
he knows neither his whence nor his whither: nó chẳng hề biết nó ở đâu đến mà cũng chẳng biết nó đi đâu
whence all this confusion?: do đâu mà có sự lộn xộn này?
từ đó, do đó
that was the circumstance [from] whence their misfortunes sprung: đó là cái hoàn cah từ đó đ ny sinh ra tất c những điều bất hạnh của chúng